Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 cánh diều (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 7 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 học kì 2 môn Công nghệ 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 7
– CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là tiềm năng phát triển chăn nuôi ở nước ta?
A. Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng.
B. Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng
C. Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng ngày càng nhiều.
D. Diện tích đất dành cho chăn nuôi ngày càng mở rộng.
Câu 2: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Câu 3. Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
A. Giúp con vật sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Giúp con vật nâng cao sức đề kháng để chống lại bệnh tật.
C. Giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
D. Kéo dài thời gian nuôi.
Câu 4. Vì sao cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt?
A. Sữa đầu có chứa nhiều nước giúp cho con non khỏi bị khát nước.
B. Sữa đầu có chứa chất kháng sinh giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
C. Sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
D. Sữa đầu chứa nhiều chất đạm giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
Câu 5. Đâu là công thức tính chi phí cho nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn?
A. Tổng chi phí = Chi phí con giống + Chi phí chuẩn bị chuồng trại + Chi phí thức ăn + Chi phí thuốc thú y + Chi phí điện, nước + Chi phí khác.
B. Tổng chi phí = Chi phí con giống + Chi phí chuẩn bị chuồng trại + Chi phí thức ăn + Chi phí điện, nước + Chi phí khác.
C. Tổng chi phí = Chi phí con giống + Chi phí chuẩn bị chuồng trại + Chi phí nhân công + Chi phí thuốc thú y + Chi phí điện, nước + Chi phí khác.
D. Tổng chi phí = Chi phí con giống + Chi phí chuẩn bị chuồng trại + Chi phí thức ăn + Chi phí thuốc thú y + Chi phí khác.
Câu 6. Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào?
A. Số lượng và chất lượng đàn con sinh ra.
B. Chất lượng thịt.
C. Chất lượng sữa.
D. Chất lượng trứng.
Câu 7. Hành động nào dưới đây của người chăn nuôi là đúng khi phát hiện vậy nuôi bị ốm?
A. Báo cho cán bộ thú y.
B. Giết mổ.
C. Tự mua thuốc về chữa trị.
D. Bán ngay.
Câu 8: Vaccine phòng bệnh là chế phẩm sinh học được chế ra từ:
A. Sản phẩm trồng trọt.
B. Hóa chất tổng hợp.
C. Chính mầm bệnh gây ra bệnh đó.
D. Thuốc kháng sinh.
……………………………………
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a. Trình bày các vai trò chính của thủy sản trong đời sống con người và kinh tế quốc gia.
b. Nếu địa phương bạn có nguồn lợi thủy sản phong phú, bạn sẽ làm gì để khai thác hiệu quả và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trước nguy cơ suy giảm?
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy đề xuất một kế hoạch cụ thể nhằm bảo vệ môi trường biển và phát triển nguồn lợi thủy sản tại địa phương em sinh sống.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
– CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Nghề chăn nuôi ở Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam | 2 | 2 | 4 | 0 | 2,0 | ||||||
Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Ngành thủy sản ở Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản | 1 ý | 1 ý | 0 | 2 ý | 3,0 | ||||||
Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản | 1 ý | 0 | 1 ý | 1,0 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 ý | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
– CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
12 | 2 | |||||
Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi | Nhận biết | - Biết được ý không phải tiềm năng phát triển chăn nuôi ở nước ta. - Biết được sản phẩm không phải của bò. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu | - Biết được ý không phù hợp để mô tả vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm soc vật nuôi. - Biết được lí do cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt. | 2 | C3, 4 | |||
Vận dụng | - Xác định được công thức tính chi phí nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn. - Biết được khía cạnh tác động trực tiếp đến chất lượng vật nuôi đực giống. | 2 | C5, 6 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu |
| |||||
Vận dụng | - Biết được hành động đúng khi phát hiện vật nuôi bị ốm. - Xác định đúng bản chất của vaccine. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản | Nhận biết | - Biết được vai trò của ngành thủy sản đối với đời sống và nền kinh tế Việt Nam. - Biết được ý không phải vai trò của ngành thủy sản. | 2 | C9, 10 | ||
Thông hiểu |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu | - Biết được thức ăn tự nhiên của cá trôi. - Biết được ý không phải hoạt động nuôi cá nước ngọt trong ao. | 2 | C11, 12 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu | - Trình bày được vai trò chính của thủy sản trong đời sống con người và kinh tế quốc gia. | 1 ý | C1a | |||
Vận dụng | - Nêu được cách làm để khai thác hiệu quả và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trước nguy cơ bị suy giảm. | 1 ý | C1b | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | - Đề xuất được kế hoạch nhằm bảo vệ môi trường biển và phát triển nguồn lợi thủy sản. | 1 | C2 |