Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 7 cánh diều kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 uối kì 2 môn công nghệ 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là tiềm năng phát triển chăn nuôi ở nước ta?
A. Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng.
B. Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng
C. Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng ngày càng nhiều.
D. Diện tích đất dành cho chăn nuôi ngày càng mở rộng.
Câu 2. Sữa đầu là sữa của gia súc mẹ tiết ra trong khoảng thời gian nào?
A. Vài tháng đầu sau khi đẻ.
B. Vài ngày đầu sau khi đẻ.
C. Ở lứa đẻ đầu tiên.
D. Một tuần ngay trước khi đẻ.
Câu 3. Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai?
A. Vật nuôi khỏe mạnh để nuôi thai
B. Có nhiều sữa
C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt
D. Con sinh ra khỏe mạnh
Câu 4. Tác nhân nào gây ra bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi?
A. Vi sinh vật
B. Tác nhân lí học
C. Tác nhân hóa học
D. Tác nhân cơ học
Câu 5. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 6. Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.
Câu 7. Thức ăn tự nhiên của cá bao gồm:
A. Vi khuẩn
B. Thực vật thủy sinh
C. Động vật đáy
D. Mùn bã vô cơ
Câu 8. Loài thủy sản nào sau đây ưa nhiệt độ ấm áp?
A. Cá hồi vân
B. Cá tra
C. Cá chép
D. Cá tầm
Câu 9. Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Câu 10. Nội dung của biện pháp sử dụng hóa chất
A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.
B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.
C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.
D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.
Câu 11. Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức chăn nuôi thả tự do?
A. Con vật có thể đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
B. Có mức đầu tư thấp, tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên
C. Cho năng suất và khó kiểm soát dịch bệnh
D. Con vật được nuôi trong chuồng kết hợp với chăn thả.
Câu 12. Vì sao cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt?
A. Sữa đầu có chứa nhiều nước giúp cho con non khỏi bị khát nước.
B. Sữa đầu có chứa chất kháng sinh giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
C. Sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
D. Sữa đầu chứa nhiều chất đạm giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
Câu 13. Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?
A. Cho con vật ăn thật nhiều để càng béo càng tốt.
B. Tiêm phòng đầy đủ.
C. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.
D. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước.
Câu 14. Để đảm bảo chuồng nuôi có chiếu sáng phù hợp, tránh mưa hắt, gió lùa, người ta thường làm chuồng theo hướng nào?
A. Hướng đông hoặc đông bắc
B. Hướng nam hoặc đông nam
C. Hướng bắc hoặc tây bắc
D. Hướng tây hoặc tây nam
Câu 15. Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
D. Cung cấp lương thực cho con người
Câu 16. Đâu không phải nguyên tắc ghép các loài cá?
A. Tập tính ăn giống nhau
B. Sống ở các tầng nước khác nhau
C. Tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có
D. Chống chịu tốt với điều kiện môi trường
Câu 17. Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
A. Cho lượng thức ăn ít
B. Cho lượng thức ăn nhiều
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 18. Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào?
A. các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để
B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lí đổ ra ao, hồ, kênh rạch.
C. Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm
D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
Câu 19. Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?
A. Khí sinh học (biogas)
B. Vật liệu xây dựng
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may
D. Thức ăn chăn nuôi
Câu 20. Ý nào dưới đây không phải là việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống?
A. Cho con vật vận động.
B. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.
C. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch.
D. Kiểm tra thân nhiệt hằng ngày.
Câu 21. Quan sát hình sau và cho biết tên bệnh phù hợp
A. Bệnh kí sinh trùng bám trên cá mè
B. Bệnh thối mang trên cá diêu hồng
C. Bệnh lồi mắt trên cá diêu hồng
D. Bệnh lở loét trên cá chép
Câu 22. Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí, cần tiến hành thực hiện biện pháp gì?
A. Tận dụng tối đa diện tích mặt nước nuôi thủy sản, có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản.
C. Chọn nuôi những loại thủy sản có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp.
D. Làm tăng nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, có lợi cho sức khỏa cộng đồng.
Câu 23. Phân đạm, phân hữu cơ thuộc loại thức ăn nào dưới đây?
A. Thức ăn tinh
B. Thức ăn hỗn hợp
C. Thức ăn hóa học
D. Thức ăn thô
Câu 24. Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa vó hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là
A. Đánh bắt xa bờ.
B. Đánh bắt ven bờ.
C. Trang bị vũ khí quân sự.
D. Đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành có đặc điểm gì khác nhau? Thức ăn và cách chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi trưởng thành như thế nào?
Câu 2. (2 điểm)Em hãy kể tên một số loài thuỷ sản hiện có ở địa phương em. Nêu ý nghĩa của chúng đối với đời sống con người và nền kinh tế.
.........................Hết.........................
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không được giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
| 0,75 |
Bài 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | 2 |
| 2 | 1 |
|
|
|
| 4 | 1 | 3,0 |
Bài 10. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
| 0,75 |
Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thuỷ sản | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 | 1 | 2,5 |
Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao | 2 |
| 1 |
|
|
| 1 |
| 4 |
| 1,0 |
Bài 13. Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thuỷ sản | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 4 |
| 1,0 |
Bài 14. Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
| 4 |
| 1,0 |
Tổng số câu TN/TL | 10 | 0 | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 26 |
Điểm số | 2,5 | 0 | 2 | 2 | 1 | 2 | 0,5 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |