Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 cánh diều (Đề số 8)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 7 cánh diều kì 2 đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 cuối kì 2 môn công nghệ 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

 

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ 7 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.

B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.

C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.

D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.

Câu 2. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?

A. Gà, vịt, lợn

B. Trâu, bò

C. Ong

D. Cừu, dê

Câu 3. Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?

A. Cân nặng vừa đủ.

B. Sức khoẻ tốt nhất.

C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.

D. Càng to béo càng tốt

Câu 4. Đâu là phát biểu không đúng về biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.

A. Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt.

B. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo.

C. Tắm chải thường xuyên.

D. Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm

Câu 5. Ý nào không phải vai trò của ngành thủy sản?

A. Cung cấp sức kéo, phân bón.

B. Cung cấp thực phẩm cho con người.

C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.

D. Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm

Câu 6. Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là?

A. nước ngọt

B. nước lợ và nước mặn

C. nước mặn

D. nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn

Câu 7. Đây là hoạt động nào trong quy trình cải tạo ao nuôi?

Đây là hoạt động nào trong quy trình cải tạo ao nuôi?

A. Vét bùn đáy, san phẳng đáy ao

B. Làm vệ sinh xung quanh ao

C. Bón vôi cải tạo đáy ao và diệt mầm bệnh

D. Phơi đáy ao khoảng 2 - ngày

Câu 8. Loài thủy sản nào sau đây có khả năng chịu lạnh tốt?

A. Cá tầm

B. Cá tra

C. Cá rô phi

D. Tôm sú

Câu 9. Nội dung của biện pháp sử dụng ao lắng

A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.

B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.

C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.

D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.

Câu 10. Hành động nào sau đây có thể làm giảm ô nhiễm nguồn nước?

A. Vứt bỏ vỏ chai, vỏ túi thuốc trừ sâu sau khi sử dụng ngay tại ruộng.

B. Bón phân quá mức.

C. Phun thuốc trừ sâu quá mức.

D. Sử dụng thuốc trừ sâu thảo mộc

Câu 11. Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?

A. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.

B. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.

C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm

D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm

Câu 12. Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?

A. Kéo dài thời gian nuôi

B. Giúp con vật sinh trưởng và phát triển tốt.

C. Giúp con vật nâng cao sức đề kháng để chống lại bệnh tật.

D. Giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 13. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là:

A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.

B. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.

C. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.

D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị

Câu 14. Ý nào dưới đây không phải là vai trò chính của vệ sinh trong chăn nuôi?

A. Phòng ngừa dịch bệnh và bảo vệ sức khỏe vật nuôi

B. Nâng cao năng suất chăn nuôi

C. Bảo vệ môi trường

D. Tiết kiệm thức ăn chăn nuôi

Câu 15. Vai trò của thủy sản trong hình ảnh dưới đây là

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối bài 14 Giới thiệu về thủy sản

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Phục vụ vui chơi, giải trí

C. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu

D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo

Câu 16. Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng:

A. 0,2 kg/con.

B. 0,1 kg/con.

C. 0,8 – 1,5 kg/con.

D. 0,03 – 0,075 kg/con

Câu 17. Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?

A. Màu nâu đen

B. Màu cam vàng

C. Màu xanh rêu

D. Màu xanh lục hoặc vàng lục

Câu 18. Hành vi nào không gây cản trở đường di cư sinh sản của các loài cá?

A. Khai thác thủy sản bằng nghề đăng chắn trên sông.

B. Xây dựng đập thủy điện ngang sông

C. Khai thác cá trên biển

D. Xây dựng đập thủy lợi ngang sông

Câu 19. Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào?

A. Số lượng và chất lượng đàn con sinh ra

B. Chất lượng thịt

C. Chất lượng sữa

D. Chất lượng trứng

Câu 20. Vaccine phòng bệnh là chế phẩm sinh học được chế ra từ:

A. Sản phẩm trồng trọt

B. Hóa chất tổng hợp

C. Chính mầm bệnh gây ra bệnh đó

D. Thuốc kháng sinh

Câu 21. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là:

A. Các hiện tượng cực đoan của thời tiết, khí hậu

B. Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu

C. Diễn biến về chất lượng môi trường ở một số vùng biển

D. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế

Câu 22. Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp?

A. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao.

B. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao.

C. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao.

D. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao

Câu 23. Bón phân hữu cơ vào ao trước khi thả tôm, cá có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

A. Các muối hòa tan trong nước

B. Độ PH của nước

C. Nhiệt độ của nước

D. Các khí hòa tan trong nước

Câu 24. Nồng độ tối đa của amôniac trong môi trường nuôi thủy sản là bao nhiêu

A. 0,05 – 0,1 mg/l

B. 0,1 – 0,2 mg/l

C. 0,2 – 0,3 mg/l

D. 0,3 – 0,4 mg/l

 

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Các hiện tượng và hoạt động

Câu 2. (2 điểm) Đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em. Nêu mục đích của từng biện pháp.

.........................Hết.........................

- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.

- Giám thị không được giải thích gì thêm.



 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)

MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi

2

 

1

 

 

 

 

 

3

 

0,75

Bài 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

1

 

2

 

1

 

 

 

4

 

1,0

Bài 10. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

1

 

1

 

1

1

 

 

3

1

2,75

Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thuỷ sản

2

 

1

 

 

 

1

 

4

 

1,0

Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao

1

 

1

 

1

 

 

 

3

 

0,75

Bài 13. Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thuỷ sản

1

 

1

 

1

 

 

 

3

 

0,75

Bài 14. Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản

2

 

1

1

 

 

1

 

4

1

3,0

Tổng số câu TN/TL

10

0

8

1

4

1

2

0

24

2

26

Điểm số

2,5

0

2

2

1

2

0,5

0

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

10 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay