Đề thi giữa kì 2 công nghệ 7 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 7 cánh diều giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Công nghệ 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi giữa kì 2 công nghệ 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 công nghệ 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 công nghệ 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 công nghệ 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 công nghệ 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 công nghệ 7 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 công nghệ 7 cánh diều (Đề số 1)

Xem đáp án và tải toàn bộ: Đề thi công nghệ 7 cánh diều - Tại đây

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ 7 CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

  1. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Ý nghĩa của bảo vệ rừng?

  1. Điều tiết nước
  2. Nuôi dưỡng đất
  3. Lưu trữ cacbon
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Mục đích bảo vệ rừng:

  1. Giữ gìn tài nguyên rừng
  2. Giữ gìn tài nguyên đất rừng
  3. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Hình ảnh nào sau đây bảo vệ rừng?

Câu 4. Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào?

  1. 20/3
  2. 21/3
  3. 31/2
  4. 2/3

Câu 5. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 6. Vật nuôi bản địa là:

  1. Lợn Móng Cái
  2. Lớn Sóc
  3. Gà Ri
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Vật nuôi ngoại nhập là:

  1. Lợn Móng Cái
  2. Lớn Sóc
  3. Gà Ri
  4. Lợn Landrace

Câu 8. Lợn Landrace có nguồn gốc từ:

  1. Đan Mạch
  2. Anh
  3. Hà Lan
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?

  1. Nuôi chăn thả tự do
  2. Nuôi công nghiệp
  3. Nuôi bán công nghiệp
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nuôi chăn thả tự do nghĩa là:

  1. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
  2. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
  3. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Nuôi bán công nghiệp

  1. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
  2. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
  3. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là:

  1. Đầu tư thấp
  2. Năng suất cao
  3. Kiểm soát dịch bệnh tốt
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Nhược điểm của nuôi công nghiệp:

  1. Năng suất thấp
  2. Khó kiểm soát dịch bệnh
  3. Mức đầu tư cao
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Phương thức nuôi chăn thả tự do thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

  1. Tự kiếm
  2. Con người cung cấp
  3. Tự kiếm và con người cung cấp
  4. Đáp án khác

Câu 15. Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

  1. Tự kiếm
  2. Con người cung cấp
  3. Tự kiếm và con người cung cấp
  4. Đáp án khác

Câu 16. Người làm nghề chăn nuôi sẽ:

  1. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
  2. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi
  3. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Nuôi con cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 18. Yêu cầu của giai đoạn hậu bị:

  1. Vật nuôi béo
  2. Vật nuôi gầy
  3. Không quá béo, không quá gầy
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản:

  1. Mẹ nhiều sữa
  2. Khỏe mạnh
  3. Năng suất cao
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Đặc điểm vật nuôi non:

  1. Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện
  2. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
  3. Cường độ sinh trưởng lớn
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Bệnh xảy ra khi tồn tại yếu tố nào?

  1. Tác nhân gây bệnh xâm nhập cơ thể
  2. Sức đề kháng thấp
  3. Môi trường bất lợi cho động vật, thuận lợi cho tác nhân gây bệnh
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Có mấy loại tác nhân gây bệnh?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 23. Tác nhân gây bệnh cơ học là:

  1. Chấn thương
  2. Nhiệt độ cao
  3. Ngộ độc acid
  4. Vi sinh vật

Câu 24. Tác nhân gây bệnh hóa học là:

  1. Chấn thương
  2. Nhiệt độ cao
  3. Ngộ độc acid
  4. Vi sinh vật
  5. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm lợn Móng Cái?

Câu 2 (2 điểm). Liệt kê những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em?

BÀI LÀM

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: CÔNG NGHỆ 7 CÁNH DIỀU


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Bảo vệ rừng

Xác định được ý nghĩa của bảo vệ rừng

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Giới thiệu chung về chăn nuôi

Biết một số vật nuôi phổ biến

Phân biệt được các phương thức, các nghề trong chăn nuôi

Nhận dạng được vật nuôi bản địa

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 13

Số điểm: 5

Tỉ lệ: 50%

Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Trình bày các công việc trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

Biết nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi

 

 

Vận dụng thực tiễn địa phương

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay