Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 cánh diều (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 7 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 học kì 2 môn Công nghệ 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 7
– CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.
C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.
Câu 2. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 3. Chăm sóc vật nuôi đực giống bao gồm mấy công việc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Vật nuôi đực giống cần ăn mấy loại chất dinh dưỡng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là
A. cho ra nhiều con giống tốt nhất.
B. nhanh lớn, nhiều nạc.
C. càng béo càng tốt.
D. nhanh lớn, khoẻ mạnh.
Câu 6. Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào?
A. Số lượng và chất lượng đàn con sinh ra.
B. Chất lượng thịt.
C. Chất lượng sữa.
D. Chất lượng trứng.
Câu 7. Thế nào là một chuồng nuôi hợp vệ sinh?
A. Có điều kiện tiểu khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, độ chiếu sáng, …) phù hợp.
B. Có sàn bằng bê tông.
C. Có mái lợp bằng tôn.
D. Có tường bao quanh.
Câu 8. Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch?
A. Bệnh giun đũa.
B. Bệnh cúm gia cầm.
C. Bệnh ghẻ.
D. Bệnh viêm khớp.
……………………………..
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
- Vì sao cần quản lý môi trường ao nuôi?
- Những yếu tố nào của môi trường ao nuôi ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của thủy sản?
Câu 2 (1,0 điểm). Hiện nay, tình trạng ô nhiễm môi trường nước và suy giảm nguồn lợi thủy sản ngày càng nghiêm trọng. Nếu em là một nhà quản lý môi trường, em sẽ đề xuất những giải pháp nào để bảo vệ môi trường và phát triển bền vững nguồn lợi thủy sản?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
– CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | 2 | 2 | 4 | 0 | 2,0 | ||||||
Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản | 1 ý | 1 ý | 0 | 2 ý | 3,0 | ||||||
Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản | 1 ý | 0 | 1 ý | 1,0 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 ý | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
– CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
12 | 2 | |||||
Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi | Nhận biết | - Nhận diện được phát biểu không đúng về chăn nuôi. - Biết được hoạt động trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu | - Biết được các công việc chăm sóc vật nuôi giống đực. - Biết dược loại dinh dưỡng vật nuôi giống đực cần ăn. | 2 | C3, 4 | |||
Vận dụng | - Biết được mục tiêu chăn nuôi giống đực. - Biết được khía cạnh tác động trực tiếp đến chất lượng vật nuôi giống đực. | 2 | C5, 6 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu |
| |||||
Vận dụng | - Hiểu được khái niệm một chuồng nuôi hợp vệ sinh. - Biết được bệnh có thể lây lan thành dịch. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản | Nhận biết | - Biết được loại thủy sản sống trong môi trường nước mặn, nước lợ. - Biết được nội dung đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người. | 2 | C9, 10 | ||
Thông hiểu |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu | - Biết được thức ăn tự nhiên của cá mè trắng. - Biết được hoạt động trong quy trình cải tạo ao nuôi. | 2 | C11, 12 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu | - Nêu được lí do cần quản lí môi trường ao nuôi thủy sản. - Nêu được những yếu tố của môi trường ao nuôi ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của thủy sản. | 1 ý | C1a | |||
Vận dụng | 1 ý | C1b | ||||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | - Đề xuất được giải pháp để bảo vệ môi trường và phát triển bền vững nguồn lợi thủy sản. | 1 | C2 |