Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 cánh diều (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 7 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 học kì 2 môn Công nghệ 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 7
– CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
A. Gà, vịt, lợn.
B. Trâu, bò.
C. Ong.
D. Cừu, dê.
Câu 2. Đâu không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất nước trái cây.
D. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sản phẩm động vật.
Câu 3. Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:
A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít.
B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn.
C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.
D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc.
Câu 4. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là:
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 5. Đâu là hai chất khoáng thiết yếu cho sự phát triển khung xương vững chắc và là thành phần cấu tạo tinh dịch của lợn đực giống?
A. Calcium và sắt.
B. Calcium và phosphorus.
C. Sắt và phosphorus.
D. Sắt và iodine.
Câu 6. Ý nào dưới đây là một trong những yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng?
A. Con vật lớn nhanh và cho nhiều thịt.
B. Gia cầm có năng suất và sức bền đẻ trứng cao.
C. Cho chất lượng thịt tốt.
D. Có khả năng thụ thai cao.
Câu 7. Ý nào dưới đây không phải là việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống?
A. Kiểm tra thân nhiệt hằng ngày.
B. Cho con vật vận động.
C. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.
D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch.
Câu 8. Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nào dưới đây, trừ:
A. Lipit.
B. Protein.
C. Chất khoáng.
D. Vitamin.
…………………………………..
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a. Nhiệt độ nước ao ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của thủy sản như thế nào?
b. Nêu nguyên nhân khiến ao nuôi thủy sản có mùi hôi.
Câu 2 (1,0 điểm). Biến đổi khí hậu và nước biển dâng đang ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường sống của nhiều loài thủy sản. Em hãy phân tích những tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đối với ngành thủy sản.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
– CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | 2 | 2 | 4 | 0 | 2,0 | ||||||
Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||||
Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản | 1 ý | 1 ý | 0 | 2 ý | 3,0 | ||||||
Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản | 1 ý | 0 | 1 ý | 1,0 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 ý | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
– CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
12 | 2 | |||||
Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi | Nhận biết | - Biết được loại vật nuôi phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp. - Biết được ý không phải vai trò của chăn nuôi. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu | - Biết được ý nghĩa việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. - Biết được ba giai đoạn của lợn cái sinh sản. | 2 | C3, 4 | |||
Vận dụng | - Nêu được hai chất khoáng thiết yếu cho sự phát triển khung xương vững chắc và là thành phần cấu tạo tinh dịch của lợn đực giống. - Biết được ý là một trong những yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng. | 2 | C5, 6 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu |
| |||||
Vận dụng | - Nêu được ý không phải việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống. - Biết được chất dinh dưỡng không cần cung cấp trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản | Nhận biết | - Nhận diện được loại cá sống trong môi trường nước ngọt. - Biết được cá có vảy sừng sáng bóng. | 2 | C9, 10 | ||
Thông hiểu |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu | - Biết được thức ăn tự nhiên của cá trắm cỏ. - Biết được ý không phải nguyên tắc ghép các loài cá. | 2 | C11, 12 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu | - Biết được sự ảnh hưởng của nhiệt độ nước ao đến sự sinh trưởng của thủy sản. | 1 ý | C1a | |||
Vận dụng | - Nêu được nguyên nhân khiến ao nuôi thủy sản có mùi hôi. | 1 ý | C1b | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản | Nhận biết |
| ||||
Thông hiểu |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | - Phân tích được những tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đối với ngành thủy sản. | 1 | C2 |