Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn Địa lí 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
        TRƯỜNG THPT…………...Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

ĐỀ BÀI

   A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

       Câu 1 (0,25 điểm). Sau Chiến tranh thế giới thứ hai năm 1952, nền kinh tế Nhật Bản:

       A. bị tàn phá nặng nề.      

       B. trở thành cường quốc hàng đầu thế giới.   

       C. tăng trưởng và phát triển nhanh.    

       D. được đầu tư phát triển mạnh.  

       Câu 2 (0,25 điểm). Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do:

       A. Tiết kiệm nguyên liệu, lợi nhuận cao.  

       B. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.   

       C. Có nguồn lao động dồi dào.

       D. Không nhập khẩu được các sản phẩm chất lượng cao.           

       Câu 3 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp Nhật Bản?

       A. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP.      

       B. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại có quy mô lớn.

       C. Nông nghiệp phát triển theo hướng ứng dụng công nghệ cao.   

       D. Sử dụng ít lao động, đạt năng suất và chất lượng cao.    

                                       Cho bảng số liệu – Sử dụng trong câu 4 và câu 5

Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ, cán cân thương mại

của Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2020.

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm20002005201020152020
Xuất khẩu519,9667,5859,2775,0785,4
Nhập khẩu452,1599,8782,1799,7786,2
Cán cân thương mại67,867,777,1 -24,7 -0,8

(Nguồn: WB,2021)

       Câu 4 (0,25 điểm). Tỷ trọng giá trị xuất khẩu năm 2020 đạt:

       A. 50,0%.    

       B. 49,2%.  

       C. 52,7%.  

       D. 52,5%      

       Câu 5 (0,25 điểm). Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2010?

       A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.        

       B. Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.   

       C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.  

       D. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.    

       Câu 6 (0,25 điểm). Các vùng biển như biển Hoa Đông, Hoàng Hải thuộc đại dương nào dưới đây?  

       A. Thái Bình Dương.

       B. Ấn Độ Dương.  

       C. Đại Tây Dương.    

       D. Bắc Băng Dương.    

       Câu 7 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây đúng khi nói về khí hậu của Trung Quốc?

       A. Kiểu khí hậu núi cao có đặc trưng là tuyết phủ quanh năm.         

       B. Khí hậu miền Đông ôn hòa so với miền Tây.    

       C. Miền Tây có khí hậu gió mùa, miền Đông có khí hậu hải dương.       

       D. Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu cận nhiệt đới.    

       Câu 8 (0,25 điểm). Các làng xã ở nông thôn của Trung Quốc có nhiều thay đổi tích cực chủ yếu là do:

       A. chú trọng đào tạo lao động nông thôn.

       B. chính sách công nghiệp hóa nông thôn.   

       C. thị trường hàng hóa được mở rộng.   

       D. tăng cường đầu tư phát triển giáo dục.   

       Câu 9 (0,25 điểm). Chính sách hiện đại hóa của Trung Quốc vào cuối thập niên 70 của thế kỉ XX tập trung vào 4 lĩnh vực nào dưới đây?

       A. Công nghiệp, nông nghiệp, khoa học – kĩ thuật và quốc phòng.  

       B. Công nghiệp, nông nghiệp, du lịch và giao thông vận tải.   

       C. Nông nghiệp, dịch vụ, thương mại và cơ sở hạ tầng.   

       D. Nông nghiệp, du lịch, giao thông vận tải và quốc phòng.   

       Câu 10 (0,25 điểm). Ngành nông nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc vì:   

       A. đất đai rộng lớn, dân cư thưa thớt nên diện tích trồng trọt nhiều.    

       B. không bị lũ lụt, khí hậu ôn hòa quanh năm, ít bão.    

       C. có các đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu, sông ngòi nhiều nước.     

       D. khoáng sản phong phú dồi dào, dân cư đông đúc.    

       Câu 11 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây đúng khi nói về ngành nông nghiệp của Trung Quốc?

       A. Cây công nghiệp giữ vị trí quan trọng trong cơ cấu ngành trồng trọt.

       B. Ngành trồng trọt là ngành chủ yếu trong nông nghiệp Trung Quốc.           

       C. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng trên 50% cơ cấu ngành nông nghiệp.   

       D. Nông nghiệp có sản lượng cao nhờ liên tục mở rộng diện tích sản xuất.

       Câu 12 (0,25 điểm). Vùng duyên hải Trung Quốc có bao nhiêu tỉnh, thành phố?

       A. 5.       

       B. 9.

       C. 11.

       D. 13.

       Câu 13 (0,25 điểm). Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên nhân vùng duyên hải Trung Quốc phát triển kinh tế?

       A. Vị trí địa lí ven biển tạo điều kiện giao thương với các nước khác.

       B. Cơ sở kĩ thuật được đầu tư.  

      C. Không bị ảnh hưởng của thiên tai: bão, lũ lụt… 

      D. Nguồn lao động dồi dào.      

        Câu 14 (0,25 điểm). Các trung tâm công nghiệp của Ô – xtrây – li – a phân bố tập trung chủ yếu ở:

       A. ven biển phía bắc và phía tây.     

       B. vùng trung tâm và ven biển phía đông.    

       C. ven biển phía tây và phía nam.

       D. ven biển phía nam và đông nam.      

        Câu 15 (0,25 điểm). Loại hình giao thông vận tải nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất trong hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hóa của Ô – xtrây – li – a?

       A. Đường sắt.  

       B. Đường biển.

       C. Đường ô tô.      

       D. Đường hàng không.     

       Câu 16 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi?

       A. Nằm ở cả hai bán cầu Bắc và Nam.  

       B. Chiếm khoảng 4,0% diện tích châu Phi.

       C. Có chung biên giới trên đất liền với 6 quốc gia.       

       D. Có đường bờ biển kéo dài hơn 3000 km².     

     Câu 17 (0,25 điểm). Nhận định nào sau đây đúng với dãy núi Đrê-ken-béc ở Cộng hòa Nam Phi?

       A. Gồm các dải núi thấp chạy song song.

       B. Nằm ở tận cùng phía nam đất nước.

       C. Đất đai ở các thung lũng khá màu mỡ.

       D. Có một số đỉnh núi cao trên 3000m.

       Câu 18 (0,25 điểm). Ngành công nghiệp nào ở Cộng hòa Nam Phi chiếm khoảng 10% sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất mỗi năm?

       A. Sản xuất ô tô.       

       B. Điện tử - tin học.                

       C. Hóa chất.  

       D. Thực phẩm.  

      Câu 19 (0,25 điểm). Nhận định nào sau đây đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi?

       A. Quốc gia có nền công nghiệp phát triển ở châu Phi.

       B. Có đóng góp trên 30% GDP và lao động hoạt động.

       C. Cơ cấu công nghiệp của CH Nam Phi khá đơn giản.

       D. Tỉ trọng trong GDP tăng, nhiều mặt hàng xuất khẩu.

       Câu 20 (0,25 điểm). Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là:

       A. khoáng sản phong phú và đa dạng.

       B. dân số đông, lao động chất lượng.

       C. thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước.

        D. có trình độ khoa học, kĩ thuật cao.      

B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

       Câu 1 (2,0 điểm). Hãy trình bày đặc điểm và phân tích ảnh hưởng của dân cư Trung Quốc đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc.

       Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP của Ô – xtrây – li – a, năm 2010 và 2021

(Đơn vị: %)

Năm  

GDP

Năm 2010Năm 2021
Công nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản2,22,2
Công nghiệp, xây dựng25,125,5
Dịch vụ65,865,7
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm6,96,8

(Nguồn: WB, 2022)

          - Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Ô – xtrây – li - a năm 2010 và 2021.  - Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Ô – xtrây – li - a năm 2010 và 2021.

          - Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu GDP của Ô – xtrây – li – a năm 2010 và 2021.  - Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu GDP của Ô – xtrây – li – a năm 2010 và 2021.

       Câu 3 (1,0 điểm). Có nhận định cho rằng: “Đặc tính cần cù, làm việc tích cực, có ý thức tự giác và có tinh thần trách nhiệm cao, coi trọng giáo dục là động lực quan trọng để Nhật Bản phát triển kinh tế”. Em có đồng ý với nhận định đó không? Tại sao?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………….  

  


 

 

TRƯỜNG THPT ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Tên bài học

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
NHẬT BẢN             
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản1 2    1311,75
Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản1 1     200,5
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)           
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc112     312,75
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc1 2     300,75
Bài 27. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế tại vùng duyên hải Trung Quốc1 1     200,5
Ô – XTRÂY – LI - A           
Bài 28. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế Ô – xtrây – li - a2    1  212,5
CỘNG HÒA NAM PHI           
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi  2     200,5
Bài 20. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi1 2     300,75
Tổng số câu TN/TL81120010120310,0
Điểm số2,02,03,0002,001,05,05,010,0
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

 2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10,0

điểm

     

 


 

 

TRƯỜNG THPT ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL   
NHẬT BẢN        
1. Kinh tế Nhật BảnNhận biếtNhận biết đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai năm 1952.1 C1 
Thông hiểu - Tìm hiểu nguyên nhân Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao.  - Tìm phát biểu không đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp Nhật Bản.

1

1

 

C2

C3

  
Vận dụng      
Vận dụng caoNêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Giải thích. 1 

C3

(TL)

 
2. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật BảnNhận biếtĐọc bảng số liệu và tìm nhận xét đúng với giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 2000 – 2010.1 C5 
Thông hiểuĐọc bảng số liệu và tính tỷ trọng giá trị xuất khẩu năm 2020.1 C4  
Vận dụng      
Vận dụng cao      
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)      
3. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung QuốcNhận biết - Nhận biết và nêu đặc điểm, phân tích tác động của dân cư tới kinh tế - xã hội Trung Quốc.  - Nhận biết các vùng biểu Hoa Đông, Hoàng Hải thuộc đại dương nào?

1

1

C6

C1

(TL)

Thông hiểu - Tìm phát biểu đúng về khí hậu của Trung Quốc.  - Tìm hiểu nguyên nhân các làng xã ở nông thôn Trung Quốc có nhiều thay đổi tích cực.

1

1

 

C7

C8

  
Vận dụng      
Vận dụng cao      
4. Kinh tế Trung QuốcNhận biếtNhận biết 4 lĩnh vực mà chính sách hiện đại hóa của Trung Quốc vào cuối thập niên 70 của thế kỉ XX.1 C9 
Thông hiểu - Tìm hiểu nguyên nhân ngành nông nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc.  - Tìm phát biểu đúng khi nói về ngành nông nghiệp Trung Quốc.

1

1

 

C10

C11

  
Vận dụng      
Vận dụng cao      
5. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế tại vùng duyên hải Trung QuốcNhận biếtNhận biết vùng duyên hải Trung Quốc có bao nhiêu tỉnh, thành phố.1 C12 
Thông hiểuTìm phát biểu không đúng với nguyên nhân vùng duyên hải Trung Quốc phát triển mạnh về kinh tế.1 C13  
Vận dụng      
Vận dụng cao      
Ô – XTRÂY – LI - A      
6. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế Ô – xtrây – li - aNhận biết - Nhận biết phân bố của các trung tâm công nghiệp của Ô – xtrây – li – a.  - Nhận biết loại hình giao thông vận tải đóng vai trò quan trọng nhất trong hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hóa của Ô – xtrây – li – a.

1

1

 

C14

C15

 
Thông hiểu      
Vận dụngĐọc bảng số liệu và thực hiện nhiệm vụ. 1 

C2

(TL)

 
Vận dụng cao      
CỘNG HÒA NAM PHI      
7. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam PhiNhận biết     
Thông hiểu - Tìm ý không đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi.  - Tìm nhận định đúng về dãy núi Đrê – ken – béc.

1

1

 

C16

C17

  
Vận dụng      
Vận dụng cao      
8. Kinh tế Cộng hòa Nam PhiNhận biếtNhận biết ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi chiếm khoảng 10% sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất mỗi năm.1 C18 
Thông hiểu - Tìm nhận đúng về ngành công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi.  - Tìm hiểu điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi.

1

1

 

C19

C20

  
Vận dụng      
Vận dụng cao      

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay