Đề thi giữa kì 1 địa lí 11 chân trời sáng tạo (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Địa lí 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Địa lý. Khối: 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 21. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Một trong những biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A. trao đổi học sinh, sinh viên thuận lợi giữa nhiều nước.
B. tăng cường hợp tác về văn hóa, văn nghệ và giáo dục.
C. đẩy mạnh hoạt động giao lưu văn hóa giữa các dân tộc.
D. đầu tư nước ngoài ngày càng mở rộng giữa các nước.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với lợi ích do khu vực hóa kinh tế mang lại?
A. Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường của các quốc gia.
B. Tạo lập những thị trường chung của khu vực rộng lớn.
C. Gia tăng sức ép cho mỗi quốc gia về tính tự chủ kinh tế.
D. Tăng cường thêm quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới.
Câu 3: Loại khoáng sản có nhiều ở dãy An-đét là
A. thiếc, đồng.
B. dầu, khí đốt.
C. than, bô-xít.
D. khí đốt, vàn
Câu 4: Thiên nhiên An-đét đa dạng chủ yếu do
A. dãy núi kéo dài nhiều vì độ, có sự phân chia hai sườn rõ rệt.
B. dãy núi kéo dài, có độ cao lớn và phân chia ở hai sườn rõ rệt.
C. dãy núi trẻ cao, đồ sộ, có địa hình thung lũng và cao nguyên.
D. dãy núi trẻ, kéo dài theo bắc - nam, phân chia hai sườn rõ rệt.
Câu 5: Khu vực hóa kinh tế không dẫn đến
A. tăng cường tự do hóa thương mại ở trong khu vực.
B. thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường các quốc gia.
C. tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới.
D. xung đột và cạnh tranh giữa các khu vực với nhau.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với các thách thức do toàn cầu hóa gây ra cho các nước đang phát triển?
A. Phải làm chủ được các ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Môi trường bị suy thoái trong phạm vi toàn câu.
C. Áp dụng ngay thành tựu khoa học vào phát triển.
D. Các giá trị đạo đức lâu đời có nguy cơ xói mòn.
Câu 7: Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh các nước đang phát triển cần phải
A. bãi bỏ hàng rào thuế quan hoặc giảm xuống.
B. làm chủ được các ngành công nghệ mũi nhọn.
C. nhanh chóng đón đầu được công nghệ hiện đại.
D. thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc.
Câu 8: Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế là nhiệm vụ chủ yếu của
A. Tổ chức Liên hợp quốc (UN).
B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Ngân hàng Thế giới (WB).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 9: Giám sát hệ thống tài chính toàn cầu là nhiệm vụ chủ yếu của
A. Tổ chức Thương mại Thế giới.
B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Ngân hàng Thế giới (WB).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 10: Nhóm nước phát triển có
A. thu nhập bình quân đầu người cao.
C. chỉ số phát triển con người còn thấp.
B. tỉ trọng của dịch vụ trong GDP thấp.
D. tỉ trọng của nông nghiệp còn rất lớn.
Câu 11: Các nước đang phát triển so với các nước phát triển thường có
A. chỉ số HDI vào loại rất lớn.
B. tỉ lệ người biết chữ rất cao.
C. tỉ lệ gia tăng dân số còn cao.
D. tuổi thọ trung bình khá thấp.
Câu 12: Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hóa?
A. Thương mại Thế giới phát triển mạnh.
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh chóng.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Các quốc gia gần nhau lập một khu vực.
Câu 13: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 17: Khu vực Mỹ Latinh có phía bắc giáp với
A. Hoa Kỳ.
B. Ca-na-đa.
C. quần đảo Ăng-ti lớn.
D. quần đảo Ăng-ti nhỏ.
Câu 18: Khu vực Mỹ Latinh có
A. dân số ít, cơ cấu dân số rất già.
B. gia tăng dân số rất cao, dân trẻ.
C. dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
D. gia tăng dân số rất nhỏ, dân già.
Câu 19: Mỹ Latinh có nền văn hóa độc đáo chủ yếu do
A. có nhiều thành phần dân tộc.
B. có người bản địa và da đen.
C. nhiều quốc gia nhập cư đến.
D. nhiều lứa tuổi cùng hòa hợp.
Câu 20: Các quần đảo trong vịnh Ca-ri-bê có thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành nào sau đây?
A. Khai khoáng.
B. Thủy điện.
C. Du lịch.
D. Chăn nuôi.
Câu 21: Hạn chế trong giao lưu kinh tế của khu vực Mỹ Latinh là năm xa
A. EU, Trung Quốc, Nhật Bản.
B. EU, Ca-na-đa, Nhật Bản.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU.
D. Đông Á, Ca-na-đa, châu Âu.
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm) Tại sao Trung Quốc là nước có quy mô GDP lớn thứ 2 thế giới (từ năm 2010 đến nay) nhưng không phải là một nước phát triển?
Câu 2 (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ KHU VỰC MỸ LATINH QUA CÁC NĂM
| Năm | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
| Tỉ lệ (%) | 40,0 | 49,5 | 57,3 | 64,5 | 70,5 | 75,3 | 78,4 | 81,1 |
(Nguồn: WB, 2022)
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tỉ lệ gia tăng dân thành thị khu vực Mỹ Latinh qua các năm.
b. Nhận xét tốc độ gia tăng tỉ lệ dân thành thị khu vực Mỹ Latinh qua thời gian đó.
----HẾT----
ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
| 1 | A. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước | A1.Phân chia các nhóm nước. A2.Sự khác biệt về kinh tế - xã hội của các nhóm nước. | 2 | 1 | |||||||
| 2 | B. Toàn cầu hoá và khu vực hoá kinh tế | B1.Toàn cầu hoá kinh tế. B2.Khu vực hoá kinh tế. | 4 | 3 | 1 (a*) | ||||||
| 3 | C. Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu | C1.Một số tổ chức quốc tế và khu vực. C2.An ninh toàn cầu và bảo vệ hòa bình trên thế giới. | 4 | 1 | |||||||
| 4 | D. Nền kinh tế tri thức | Đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức | 1 (a*) | ||||||||
| 5 | E. Khu vực Mỹ La-tinh | E.1. Vị trí địa lí, điêu kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh. E.2. Kinh tế khu vực Mỹ la tình. E.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở Cộng hòa Liên bang Bra-xin. | 5 | 1 | 1 (a*) | 1 (b) | |||||
| Tổng hợp chung | 40% = 4,0 điểm | 30% = 3,0 điểm | 20% = 2,0 điểm | 10% = 1,0 điểm | |||||||
(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí hiệu (a*).
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| 1 | A. Sự khác biệt vê trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước | A.1. Phân chia các nhóm nước. A.2. Sự khác biệt về kinh tê của -xã hội các nhóm nước. | * Nhận biết - Biệt được các tiêu chí chủ yêu đê phân chia các nhóm nước trên thê giới. Biết được sự khác biệt về kinh tê và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước. * Thông hiểu -Trình bày được sự khác biệt về kinh tê và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước. -Phân biệt được các nước trên thê giới theo trình độ phát triên kinh tê: nước phát triên và nước đang phát triên với các chỉ tiêu về thu nhập bình quân (tính theo GNI/người); cơ câu kinh tê và chỉ số phát triên con người. | 2 | 1 | ||
| 2 | B. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế | B.1. Toàn câu hoá kinh tế. B2. Khu vực hóa kinh tế | * Nhận biết -Trình bày được các biêu hiện của toàn câu hoá kinh tê. -Trình bày được các biêu hiện của khu vực hoá kinh tê. * Thông hiểu Trình bày được hệ quả của toàn cầu hoá kinh tê. - Trình bày được hệ quả của khu vực hoá kinh tê. - Phân tích được ảnh hưởng của toàn câu hoá kinh tê đôi với các nước trên thê giới. - Phân tích được ý nghĩa của khu vực hoá kinh tê đôi với các nước trên thế giới. * Vận dụng Phân tích được cơ hội và thách thức của toàn câu hoá, khu vực hoá đối với các nước đang phát triên. | 4 | 1 | 1 (a*) | |
| 3 | C. Một số tô chức quốc tê và khu vực, ninh an toàn câu | C.1. Một số tô chức quốc tê và khu VỰC. C.2. ninh An toàn câu và bảo vệ hòa bình trên thê giới | * Nhận biết - Trình bày được một sô tô chức khu vực và quốc tê: Liên hợp quốc (UN), Quỹ Tiên tệ Quốc tê (IMF), Tô chức Thương mại Thế giới (WTO), Diễn đàn Hợp tác kinh tê châu Á - Thái Bình Dương (APEC). * Thông hiểu Nêu được một sô vân đê an ninh toàn câu hiện nay. | 4 | 1 | ||
| 4 | D. Nền kinh tế tri thức | Đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức | * Vận dụng Trình bày được đặc điểm và các biểu hiện của nền kinh tế tri thức. | 1 (a*) | |||
| 5 | E. Khu vực Mỹ La-tinh | E.1. Vị trí địa lí, điêu kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh. E.2. Kinh tế khu vực Mỹ la tình. E.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở Cộng hòa Liên bang Bra-xin. | * Nhận biết Trình bày được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực. Trình bày được vấn đề đô thị hoá, một số vấn đề về dân cư, xã hội của khu vực. * Thông hiểu: Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. Phân tích được ảnh hưởng của vấn đề đô thị hoá, vấn đề dân cư, xã hội của khu vực đến phát triển kinh tế - xã hội. * Vận dụng Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. Vẽ được biểu đồ. * Vận dụng cao Nhận xét, giải thích được nội dung thể hiện của biểu đồ. Giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực. Trình bày được tình hình phát triển kinh tế Bra-xin và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết. | 5 | 1 | 1 (a*) | |
| Số câu/ loại câu | 15 TNKQ | 6 câu TNKQ | 1 câu (a) TL | 1 câu (b) TL | |||
| Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | |||
(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí hiệu (a*).