Đề thi giữa kì 1 địa lí 11 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 chân trời sáng tạo giữa kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Địa lí 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ……………… TRƯỜNG THPT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người (GNI/người) phản ánh
- sự phát triển của con người trên các phương diện sức khỏe, giáo dục và thu nhập.
- trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
- trình độ phát triển kinh tế và chất lượng cuộc sống của mỗi người dân ở từng quốc gia.
- chức năng xã hội của các quan hệ sản xuất hợp thành một hình thái kinh tế - xã hội.
Câu 2. Nước nào sau đây có nền kinh tế - xã hội đang phát triển?
- Nhật Bản. B. Hàn Quốc. C. I - xra - en. D. Bra - xin.
Câu 3. Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm xã hội của các nước phát triển?
- Chất lượng cuộc sống ở nhiều mức: cao, trung bình, thấp.
- Điều kiện giáo dục tốt, dễ tiếp cận.
- Tốc độ đô thị hóa diễn ra nhanh, song tỉ lệ dân thành thị chưa cao.
- Phần lớn có cơ cấu dân số trẻ.
Câu 4. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương viết tắt là
- UN. B. APEC. C. IMF. D. WTO.
Câu 5. Quỹ Tiền tệ Quốc tế được thành lập vào năm nào?
- 1995. B. 1944. C. 1989. D. 1945.
Câu 6. Điền vào chỗ chấm: “... là việc duy trì các nguồn cung cấp năng lượng, giá cả hợp lí, đồng thời phải tiến hành công tác bảo vệ môi trường và cung cấp khả năng ứng phó với các tình huống khẩn cấp.”
- An ninh lương thực. B. An ninh nguồn nước.
- An ninh năng lượng. D. An ninh mạng.
Câu 7. Năm 2020, khu vực Mỹ La tinh đóng góp khoảng
- 6% vào GDP của thế giới. B. 8% vào GDP của thế giới.
- 5% vào GDP của thế giới. D. 7% vào GDP của thế giới.
Câu 8. Câu nào sau đây sai khi nói về các ngành kinh tế nổi bật?
- Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na, Chi-lê là những quốc gia có ngành công nghiệp phát triển trong khu vực.
- Nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của các quốc gia Mỹ La tinh.
- Dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu GDP, thu hút hơn 60% lao động (năm 2020).
- Các thị trường xuất khẩu chủ yếu của khu vực: Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU…
Câu 9. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Mỹ La tinh có quy mô GDP trên 1000 tỉ USD?
- Bra-xin. B. Chi-lê. C. Ac-hen-ti-na. D. Cô-lôm-bi-a.
Câu 10. Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mỹ La tinh là
- phát triển ổn định và tự chủ. B. xuất khẩu hàng công nghiệp.
- có tốc độ tăng trưởng cao. D. tốc độ phát triển không đều.
Câu 11. Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới năm bao nhiêu?
- 2007. B. 1976. C. 1977. D. 1998.
Câu 12. Giải pháp giải quyết vấn đề an ninh lương thực là
- Tăng sản xuất lương thực, tăng năng suất và sản xuất nông nghiệp bền vững.
- Chủ động bảo vệ nguồn nước, khắc phục tình trạng ô nhiễm nước.
- Sử dụng tiết kiệm, khai thác hợp lí, tìm kiếm và đưa vào sử dụng các nguồn năng lượng thay thế.
- Thành lập và tăng cường phối hợp giữa các lực lượng chuyên trách về an ninh mạng, phòng chống khủng bố mạng, tội phạm mạng.
Câu 13. Hệ quả nào sau đây không phải là của khu vực hóa kinh tế?
- Tăng cường quá trình toàn cầu hóa về kinh tế.
- Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
- Động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
- Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ.
Câu 14. Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
- Bắc Âu, Bắc Mỹ. B. Đông Á, Tây Nam Á.
- Bắc Mỹ, Trung Mỹ. D. Tây Phi, Đông Phi.
Câu 15. Chọn phương án sai. Vì sao chỉ số HDI ở các nước đang phát thấp hơn các nước phát triển?
- Vì chất lượng y tế thấp hơn các nước phát triển.
- Vì chất lượng giáo dục thấp hơn các nước phát triển.
- Vì chất lượng cuộc sống thấp hơn các nước phát triển.
- Vì diện tích lãnh thổ thấp hơn các nước phát triển.
Câu 16. Vì sao các nước phát triển ngành dịch vụ phát triển mạnh, chiếm tỉ trọng GDP cao hơn các nước đang phát triển?
- Vì chỉ số HDI ở các nước đang phát triển thấp hơn.
- Vì thu nhập bình quân đầu người ở các nước phát triển cao hơn.
- Vì cơ cấu kinh tế đang có xu hướng tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
- Vì tỉ lệ tăng tự nhiên dân số ở các nước phát triển đang có xu hướng tăng.
Câu 17. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nước ta đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội nào dưới đây nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội?
- Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.
- Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
- Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
- Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
Câu 18. Cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 2021 như sau: dầu mỏ (31,2%), than (27,2%), khí tự nhiên (24,7%), thủy điện (6,8%), năng lượng hạt nhân (4,3%), năng lượng tái tạo (5,3%), năng lượng khác (0,5%). Dầu mỏ, than và khí tự nhiên vẫn là nhiên liệu được sử dụng nhiều nhất chiếm hơn 80%, trong khi đó nguồn năng lượng này có xu hướng giảm, đối mặt với nguy cơ cạn kiệt trong tương lai. Vậy chúng ta cần là gì để góp phần đảm bảo an ninh năng lượng?
- Hạn chế xả rác ra ao, hồ, sông.... B. Tránh phát tán thông tin sai lệch.
- Sử dụng năng lượng tái tạo. D. Sử dụng thực phẩm sạch.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mỹ La tinh?
- Chính trị không ổn định. B. Cạn kiệt dần tài nguyên.
- Thiếu lực lượng lao động. D. Thiên tai xảy ra nhiều.
Câu 20. Mỹ Latinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc do
- nguồn lương thực lớn và khí hậu lạnh. B. có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm.
- nguồn thức ăn công nghiệp phong phú. D. ngành công nghiệp chế biến phát triển.
- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày ảnh hưởng toàn cầu hóa kinh tế đến các nước trên thế giới.
Câu 2. (3,0 điểm)
- (1,5 điểm) Trình bày các ngành kinh tế khu vực Mỹ La tinh (các ngành, sản phẩm nổi bật).
- (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP CỦA BRA-XIN NĂM 2015 VÀ 2021
(Đơn vị: %)
- Vẽ biểu đồ so sánh cơ cấu GDP của Bra-xin năm 2015 và 2020.
- Nhận xét về sự khác biệt cơ cấu GDP trên.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Sự khác biệt về kinh tế - xã hội của các nhóm nước |
3 |
|
1 |
|
2 |
|
|
|
6 |
|
1,5 |
Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế |
|
Câu 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
1 |
2,5 |
Một số tổ chức quốc tế và khu vực |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
0,75 |
Một số vấn đề an ninh toàn cầu |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
3 |
|
0,75 |
Khu vực Mỹ La tinh |
2 |
|
2 |
Ý 1, câu 2 |
1 |
Ý 2, câu 2 |
1 |
Ý 3, câu 2 |
6 |
1 |
4,5 |
Tổng số câu TN/TL |
8 |
|
6 |
|
|
|
2 |
|
20 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
2,0 |
2,0 |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
0,5 |
5,0 |
5,0 |
10,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ |
4,0 điểm 40 % |
3,0 điểm 30 % |
2,0 điểm 20 % |
1,0 điểm 10 % |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
Sự khác biệt về kinh tế - xã hội của các nhóm nước |
Nhận biết |
- Chỉ ra khái niệm các chỉ tiêu phân chia các nước trên thế giới theo trình độ phát triển kinh tế - xã hội. - Chỉ ra được nước phát triển. - Chỉ ra đặc điểm về xã hội của các nước. |
|
3 |
|
C1
C2
C3 |
Thông hiểu |
- Chỉ ra được khu vực có tuổi thọ trung bình thấp nhất. |
|
1 |
|
C14 |
|
Vận dụng |
- Giải thích vì sao chỉ số HDI ở các nước đang phát triển thấp hơn - Giải thích vì sao các nước phát triển ngành dịch vụ phát triển mạnh, chiếm tỉ trọng GDP cao hơn các nước đang phát triển. |
|
2 |
|
C15
C16 |
|
Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế |
Nhận biết |
Trình bày được ảnh hưởng toàn cầu hóa kinh tế đến các nước trên thế giới. |
1 |
|
C1 |
|
Thông hiểu |
Chỉ ra hệ quả không phải của khu vực hóa kinh tế. |
|
1 |
|
C13 |
|
Vận dụng |
Chỉ ra được cơ hội thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta. |
|
1 |
|
C17 |
|
Một số tổ chức quốc tế và khu vực |
Nhận biết |
- Nhận biết một số tổ chức quốc tế và khu vực. - Nhận biết năm thành lập của các tổ chức. |
|
2 |
|
C4
C5 |
Thông hiểu |
Chỉ ra năm Việt Nam gia nhập các tổ chức. |
|
1 |
|
C11 |
|
Một số vấn đề an ninh toàn cầu |
Nhận biết |
Nhận biết một số vấn đề an ninh toàn cầu. |
|
1 |
|
C6 |
Thông hiểu |
- Chỉ ra giải pháp cho một số vấn đề an ninh toàn cầu. |
|
1 |
|
C12 |
|
Vận dụng |
Liên hệ an ninh toàn cầu và bảo vệ hòa bình trên thế giới. |
|
1 |
|
C18 |
|
Khu vực Mỹ La tinh |
Nhận biết |
- Chỉ ra được khu vực Mỹ La tinh đóng góp bao nhiêu GDP thế giới (năm 2020). - Chỉ ra thế mạnh trong nông nghiệp của khu vực Mỹ La tinh. |
|
2 |
|
C7
C8 |
Thông hiểu |
- Chỉ ra được quốc gia ở khu vực Mỹ La tinh có quy mô GDP trên 1000 tỉ USD. - Chỉ ra được đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mỹ La tinh. |
|
2 |
|
C9
C10 |
|
Vận dụng |
- Chỉ ra được nguyên nhân chủ yếu Mỹ La tinh có tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh. - Giải thích lí do Mỹ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc. |
|
2 |
|
C19
C20 |