Đề thi giữa kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Địa lí 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯỜNG THPT…………...

Chữ kí GT2: ...........................

          

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung củ yếu ở vùng nào sau đây?

  1. Vùng phía Đông
  2. Vùng phía Tây
  3. Vùng Trung tâm
  4. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai

Câu 2. Tính chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ được thể hiện ở đặc điểm?

  1. Chỉ sản xuất những sản phẩm có thế mạnh
  2. B. Sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước
  3. C. Hình thành các vùng chuyên canh
  4. Chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?

  1. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.
  2. B. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.
  3. C. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
  4. D. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.

Câu 4. Sản lượng khai thác dầu của Liên bang Nga chiếm khoảng bao nhiêu % sản lượng khai thác dầu toàn cầu?

  1. 11%.
  2. 11,5%.
  3. 12%.
  4. 12,5%.

Câu 5. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của?

  1. Phía bắc Nhật Bản.
  2. Phía nam Nhật Bản.
  3. Khu vực trung tâm Nhật Bản.
  4. Ven biển Nhật Bản.

Câu 6. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga?

  1. Chế tạo máy.
  2. Luyện kim đen.
  3. Sản xuất giấy.
  4. Điện tử

Câu 7. Ý nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kì?

  1. Sản xuât nông nghiệp có tính chuyên môn hóa cao.
  2. Số lượng trang trại tăng nhưng diện tích bình quân giảm.
  3. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh.
  4. Hoa Kì là nước xuât khẩu nông sản lớn nhất thế giới.

Câu 8. Sông ngòi của nước Nga phần lãnh thổ châu Âu và châu Á có chế độ nước khác nhau là?

  1. Sông ở Nga phần châu Âu nước đầy vào mùa thu đông, sông ở Nga phần châu Á nước đầy vào mùa xuân hạ.
  2. Sông ở Nga phần Âu nước đầy vào mùa xuân hạ, sông ở Nga phần châu Á nước đầy vào mùa thu đông.
  3. Sông ở Nga phần châu Âu cạn dòng vào mùa thu đông, sông ở Nga phần châu Á cạn dòng vào mùa xuân hè.
  4. Sông ở Nga phần châu Âu lũ vào mùa xuân, sông ở Nga phần châu Á vào mùa đông.

Câu 9. Thời tiết của Hoa Kỳ thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm, nguyên nhân do?

  1. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới.
  2. Giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
  3. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtrim.
  4. Địa hình có dạng lòng máng.

Câu 10. Trong giai đoạn 2010 – 2020, sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang Nga được đánh giá là?

  1. Có nhiều biến động, có xu hướng giảm.
  2. Có nhiều biến động, có xu hướng tăng.
  3. Không có nhiều biến động bất thường.
  4. Phát hiện nhiều mỏ dầu quý hiếm.

Câu 11. Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là?

  1. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
  2. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
  3. Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
  4. Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.

Câu 12. Tính chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ được thể hiện ở đặc điểm?

  1. Chỉ sản xuất những sản phẩm có thế mạnh.

B.Hình thành các vùng chuyên canh.

  1. Sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước.
  2. Chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định.

Câu 13. Vùng nào có kinh tế lâu đời, phát triển mạnh nhất Liên Bang Nga?

  1. Vùng Trung tâm đất đen.
  2. Vùng U – ran.
  3. Vùng Viễn Đông.
  4. Vùng Trung ương.

Câu 14. Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là?

  1. Không có tinh thần đoàn kết.
  2. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.
  3. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.
  4. Năng động nhưng không cần cù.

Câu 15. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng?

  1. Luyện kim, hàng không – vũ trụ.
  2. Dệt, điện tử.
  3. Hàng không - vũ trụ, điện tử.
  4. Gia công đồ nhựa, điện tử.

Câu 16. Phía Đông Nhật Bản tiếp giáp với?

  1. Liên Bang Nga.
  2. Thái Bình Dương.
  3. Bán đảo Triều Tiên.
  4. Khu vực Đông Nam Á.

Câu 17. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của Liên bang Nga sau năm 2000 là?

  1. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.
  2. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
  3. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.
  4. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.

Câu 18. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là?

  1. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.
  2. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
  3. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.
  4. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

Câu 19: Sự già hoá dân số Nhật Bản gây sức ép?

  1. Thừa nguồn lao động.
  2. Giáo dục.
  3. Chi phí phúc lợi xã hội cao.
  4. Thất nghiệp.

Câu 20. Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của?

  1. Đồng bằng Đông Âu.
  2. Đồng bằng Tây Xi-bia.
  3. Cao nguyên trung Xi-bia.
  4. Dãy núi U-ran.

 

  1. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Kể tên các mặt hàng xuất và nhập khẩu chính của Hoa Kì?

Câu 2 (1 điểm). Trình bày những đặc điểm về xã hội của Liên bang Nga. Những đặc điểm đó có thuận lợi hay khó khăn như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở Liên bang Nga?

Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1970 - 2020

(Đơn vị: Triệu người)

Năm

1970

1980

1990

2000

2010

2020

Số người (triệu dân)

103,4

116,8

123,5

126,9

128,0

126,2

Tỉ lệ tăng dân số (%)

1,2

0,8

0,3

0,18

0,03

0,17

  1. Vẽ biểu đồ thích hợp thểhiện số dân và tỉ lệ tăng dân số của Nhật Bản giai đoạn 1970 – 2020.
  2. Từbiểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét và kết luận.

Câu 4 (1 điểm). Chứng minh rằng: Hoa Kỳ là đất nước của những người nhập cư.

BÀI LÀM

 

 

BÀI LÀM:

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay