Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 học kì 2 môn Địa lí 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Các cây trồng chính ở Nhật Bản là
A. lúa gạo, lúa mì, cây ăn quả. B. lúa mì, ca cao, cà phê.
C. ngô, chè, hoa quả, dâu tằm. D. cao su, hồ tiêu, điều.
Câu 2. Cán cân thương mại của Nhật Bản vào năm 2020 có trị giá là
A. -24,7. | B. 67,8. | C. -0,8. | D. 77,1. |
Câu 3. Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì
A. khí hậu lạnh, thuận lợi để bảo quản sản phẩm.
B. thuận tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước khác.
C. là nơi tập trung nguồn khoáng sản dồi dào, phong phú.
C. thuận lợi cho việc trao đổi hàng hóa, sản phẩm với các nước châu Á.
Câu 4. Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân dẫn đến sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1952 – 1973?
A. Nguồn lao động có trình độ tay nghề cao, tận tụy với công việc học hỏi và ứng dụng nhanh chóng những tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
B. Duy trì cấu trúc kinh tế hai tầng, vừa phát triển các công ty lớn có công nghệ tiên tiên, vốn đầu tư lớn vừa phát triển các công ty nhà truyền thống
C. Mở rộng thị trường trong nước và đầy mạnh đầu tư ra nước ngoài, đồng thời sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản để xuất khẩu thu ngoại tệ, thu hút lao động có trình độ từ các quốc gia khác.
Câu 5. Các vùng biển như Hoa Đông, Hoàng Hải thuộc đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đặc điểm phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí của Trung Quốc?
A. Tiếp giáp với nhiều quốc gia ở phía bắc, phía tây và phía nam.
B. Có diện tích rộng lớn thứ ba trên thế giới.
C. Có vùng biển rộng lớn thuộc các biển Hoàng Hải, Hoa Đông,... thuộc Thái Bình Dương.
D. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là đồng bằng nên đi lại dễ dàng.
Câu 7. Các làng xã ở nông thôn của Trung Quốc có nhiều thay đổi tích cực chủ yếu do
A. chú trọng đào tạo lao động nông thôn.
B. chính sách công nghiệp hóa nông thôn.
C. thị trường hàng hóa được mở rộng.
D. tăng cường đầu tư phát triển giáo dục.
Câu 8. Năm 2021, GDP của vùng duyên hải Trung Quốc chiếm bao nhiêu phần trăm GDP của Trung Quốc?
A. 33%. | B. 44%. | C. 55%. | D. 66%. |
Câu 9. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Trung Quốc hiện nay là
A. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
B. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
C. tăng tỉ trọng các ngành có hàm lượng khoa học - kĩ thuật.
D. tăng tỉ trọng các ngành khai thác nguyên, nhiên liệu.
Câu 10. Ý nào dưới đây đúng khi nói về ngành nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Cây công nghiệp giữ vị trí quan trọng trong cơ cấu ngành trồng trọt.
B. Ngành trồng trọt là ngành chủ yếu trong nông nghiệp của Trung Quốc.
C. Ngành chăn nuôi luôn chiếm tỉ trọng trên 50% cơ cấu ngành nông nghiệp.
D. Nông nghiệp có sản lượng cao nhờ liên tục mở rộng diện tích sản xuất.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(1) Quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh và liên tục.
(2) Cuối thập niên 70 của thế kỉ XX, Trung Quốc tiến hành cải cách, mở cửa với chính sách 4 hiện đại hóa: công nghiệp, nông nghiệp, khoa học – kĩ thuật và quốc phòng.
(3) Trung Quốc là một trong các quốc gia có nền thương mại đứng đầu thế giới.
(4) Trung Quốc là nước đầu tư ra nước ngoài lớn nhất thế giới (năm 2020).
Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm chung của nền kinh tế Trung Quốc?
A. 1. | B. 2. | C. 3. | D. 4. |
Câu 12. Sự phát triển kinh tế của vùng duyên hải Trung Quốc có vai trò như thế nào?
A. Động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng nội địa và miền Tây Trung Quốc.
B. Phát triển phải dựa trên yếu tố “nội sinh” của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Phụ thuộc nhiều vào yếu tố bên ngoài.
D. Chịu ảnh hưởng nặng nề nhất do tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
Câu 13. Phần lớn diện tích đất liền của Cộng hòa Nam Phi thuộc dạng địa hình
A. bình nguyên. | B. bán bình nguyên. | C. cao nguyên. | D. núi cao. |
Câu 14. Năm 2021, có khoảng bao nhiêu phần trăm số dân cộng hòa Nam Phi trong độ tuổi lao động?
A. 55%. | B. 65%. | C. 75%. | D.85%. |
Câu 15. Cộng hòa Nam Phi án ngữ con đường biển quan trọng giữa hai đại dương nào?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
...........................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho biểu đồ sau:

a) Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản.
b) Tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có xu hướng tăng từ năm 2000 đến năm 2020.
c) Tỉ trọng ngành công nghiệp xây dựng có xu hướng tăng từ năm 2000 đến năm 2020.
d) Cơ cấu kinh tế của Nhật Bản có sự chuyển dịch nhưng sự thay đổi tỉ trọng của các ngành không đáng kể.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
GIAI ĐOẠN 1978 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1978 | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
Xuất khẩu | 6,8 | 44,9 | 253,1 | 1602,5 | 2723,3 |
Nhập Khẩu | 7,6 | 35,2 | 224,3 | 1380,1 | 2357,1 |
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022)
a) Giá trị xuất khẩu Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020 tăng 2716,5 tỉ USD.
b) Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020 giảm liên tục.
c) Các dạng biểu đồ thích hợp thể hiện thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu nhập khẩu Trung Quốc trong giai đoạn 1978 – 2020 là cột, đường, miền.
d) Giá trị xuất khẩu nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020 tăng nhanh do thực hiện chiến lược cải cách kinh tế mới.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Kể từ khi Trung Quốc bắt đầu mở cửa và cải cách nền kinh tế vào năm 1978, tăng trưởng GDP đạt trung bình hơn 9% một năm. Sau hơn 40 năm cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng, chính thức vượt Nhật Bản về GDP từ năm 2010. GDP năm 1978 chỉ dưới 150 tỉ USD, đến năm 2020 đã tăng lên hơn 14 600 tỉ USD, đứng thứ 2 thế giới. Cơ cấu GDP có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, tăng cường ứng dụng khoa học – kĩ thuật. Trung Quốc ngày càng khẳng định vị thế kinh tế của mình trên thế giới.
a) Hiện nay, qui mô GDP của Trung Quốc đứng đầu thế giới.
b) Qui mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh.
c) Cơ cấu GDP của Trung Quốc chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản; giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
d) Một trong những nguyên nhân giúp Trung Quốc khẳng định vị thế kinh tế của mình là đã chú trọng phát triển và ứng dụng khoa học – công nghệ vào phát triển kinh tế.
...........................................
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Dân số hiện tại của Nhật Bản là 122.861.407 người vào ngày 24/02/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc. Trong đó, 80.886.544 người trong độ tuổi từ 15 đến 64. Tính tỉ lệ dân số trong độ tuổi trên? (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất của %).
Câu 2. Cho giá trị ODA của Nhật Bản và Thế giới năm 2020 lần lượt là 13,7 và 194,1 tỉ USD. Tính tỉ lệ ODA của Nhật Bản so với thế giới năm 2020? (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
Câu 3. Diện tích của Trung Quốc 9,6 triệu km2, dân số 1439,3 triệu người (năm 2020) tính mật độ dân số của Trung Quốc (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 4. Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, số dân năm 2020 là 1,43 tỉ người. Tính GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 (nghìn USD) (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn USD)
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
...........................................
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu địa lí | 5 | 5 | 2 | 2 | 1 | ||||
Nhận thức và tư duy địa lí | 3 | 4 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | ||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 4 | |||||||
TỔNG | 8 | 9 | 1 | 2 | 4 | 6 | 0 | 0 | 5 |
18 | 12 | 6 |
TRƯỜNG THPT.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tìm hiểu địa lí | Nhận thức và tư duy địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | ||
NHẬT BẢN | 6 | 8 | 2 | 6 | 8 | 2 | ||||
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | – Trình bày được sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế | 4 | C4 | C1a, C1b, C1c, C1d | |||||
Thông hiểu | - So sánh được các vùng kinh tế theo những đặc điểm nổi bật | 1 | C5 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 4 | 2 | C6 | C2a, C2b, C2c, C2d | C1, C2 | |||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA | 6 | 4 | 2 | 6 | 4 | 2 | ||||
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C7 | ||||||
Thông hiểu | – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | 4 | C8 | C3a, C3b, C3c, C3d | |||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 2 | C9 | C3, C4 | |||||
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | – Trình bày được đặc điểm chung phát triển kinh tế, sự phát triển phân bố của một số ngành kinh tế và vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới. | 1 | C10 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế. | 1 | C11 | |||||||
Vận dụng | Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | C12 | C3 | ||||||
CỘNG HÒA NAM PHI | 4 | 4 | 2 | 4 | 4 | 2 | ||||
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C13 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | C14 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 4 | 2 | C15 | C4a, C4b, C4c, C4d | C5, C6 | |||
Bài 31. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | Trình bày được khái quát sự phát triển nền kinh tế. | 1 | C16 | ||||||
Thông hiểu | Phân tích được các điểm nổi bật của các ngành kinh tế. | 1 | C17 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | C18 |