Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn Địa lí 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Năm 2020, quy mô GDP của Nhật Bản đứng thứ bao nhiêu trên thế giới?
A. Thứ nhất. | B. Thứ hai. | C. Thứ ba. | D. Thứ tư. |
Câu 2. Trồng trọt chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng giá trị sản lượng nông nghiệp ở Nhật Bản năm 2020?
A. 43%. | B. 53%. | C. 63%. | D. 73%. |
Câu 3. Khó khăn chủ yếu để phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là
A. diện tích đất nông nghiệp ít. B. thiếu nước tưới nghiêm trọng.
C. lực lượng lao động thiếu hụt. D. thị trường có nhiều biến động.
Câu 4. Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ven biển?
A. Tận dụng tối đa lực lượng lao động.
B. Thuận lợi xuất, nhập khẩu nguyên liệu, hàng hóa.
C. Khai thác tốt tài nguyên khoáng sản biển.
D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 5. Trung Quốc có khoảng bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống trên phạm vi lãnh thổ?
A. 56. | B. 56. | C. 57. | D. 58. |
Câu 6. Công cuộc cải cách nông nghiệp của Trung Quốc được thực hiện với quy mô lớn từ cuối năm bao nhiêu?
A. 1976. | B. 1977. | C. 1978. | D. 1979. |
Câu 7. Những nội dung nào phản ánh đúng đặc điểm phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí của Trung Quốc?
(1) Tiếp giáp với nhiều quốc gia ở phía bắc, phía tây và phía nam.
(2) Có diện tích rộng thứ ba trên thế giới.
(3) Có vùng biển rộng lớn thuộc các biển Hoàng Hải, Hoa Đông,... thuộc Thái Bình Dương.
(4) Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là đồng bằng nên đi lại dễ dàng.
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 8. Ý nào sau đây không phản ánh đặc điểm dân cư Trung Quốc?
A. Số dân đông, tỉ lệ tăng tự nhiên cao.
B. Cơ cấu giới tính chênh lệch khá lớn, cơ cấu tuổi đang biến đổi theo hướng già hoá.
C. Có 56 dân tộc cùng chung sống, người Hán chiếm hơn 90% dân số.
D. Mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở khu vực phía đông.
Câu 9. Thảm thực vật chủ yếu ở phía tây Trung Quốc là
A. rừng cận nhiệt đới ẩm.
B. rừng lá rộng và rừng lá kim
C. thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.
D. rừng nhiệt đới.
Câu 10. Tỉnh, thành phố nào là trung tâm kinh tế quan trọng hàng đầu của vùng duyên hải Trung Quốc?
A. Quảng Đông. | B. Thiên Tân. | C. Thượng Hải. | D. Giang Tô. |
Câu 11. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Trung Quốc hiện nay là
A. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
B. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
C. tăng tỉ trọng các ngành khai thác nguyên, nhiên liệu.
D. tăng tỉ trọng các ngành có hàm lượng khoa học – kĩ thuật.
Câu 12. Kể từ khi cải cách và mở cửa, các tỉnh ven biển đã dần trở thành một trong những khu vực năng động nhất Trung Quốc do
A. có vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. có nhiều di tích lịch sử văn hóa lâu đời.
C. có nền văn hóa lâu đời và đa dạng.
D. được đầu tư phát triển nhiều khu công nghiệp lớn.
Câu 13. Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam.
C. cả bán cầu Đông và Tây. D. bán cầu Tây.
Câu 14. Tỉ lệ gia tăng dân số ở Cộng hòa Nam Phi đang có xu hướng
A. tăng và không ổn định. B. giảm và duy trì ổn định.
C. tăng và duy trì ổn định. D. giảm và không ổn định.
...........................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Tổng giá trị xuất khẩu nhập khẩu, giá trị nhập khẩu Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Nhập khẩu | 519,9 | 667,5 | 859,2 | 775,0 | 785,4 |
Tổng giá trị xuất nhập khẩu khkhẩukhẩu | 972,0 | 1267,3 | 1641,3 | 1574,7 | 1571,6 |
(Nguồn: WB, 2022)
a) Giá trị nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020 liên tục tăng.
b) Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản gaii đoạn 2010 – 2020 giảm.
c) Tỉ lệ xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2020 so với năm 2000 tăng 15%.
d) Tổng giá trị xuất nhập khẩu Nhật Bản giai đoạn 2015 – 2020 giảm do chịu nhiều tác động của thiên tai, dịch bệnh, sự cạnh tranh của các nền kinh tế phát triển mạnh.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Nhật Bản là quốc gia có trữ lượng các loại tài nguyên khoáng sản nhỏ. Các khoáng sản chính của Nhật Bản là: Than đá (trữ lượng không nhiều), dầu mỏ, khí tự nhiên, đồng, vàng, sắt, chì-kẽm,…có trữ lượng không đáng kể.
a) Nhật Bản là quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản.
b) Nhật Bản phải nhập khẩu hầu hết các loại tài nguyên khoáng sản.
c) Nhật Bản nghèo tài nguyên khoáng sản do công nghiệp phát triển mạnh.
d) Tài nguyên khoáng sản của Nhật Bản gây khó khăn cho phát triển công nghiệp.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 – 2020
Sản phẩm | 2005 | 2010 | 2020 |
Lạc | 100 | 109,7 | 125,9 |
Lúa gạo | 100 | 108,3 | 117,3 |
Lúa mì | 100 | 118,3 | 137,9 |
Thịt bò | 100 | 111,8 | 117,6 |
Thịt lợn | 100 | 110,9 | 90,3 |
a) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc, giai đoạn 2005 – 2020, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ đường.
b) Trong giai đoạn 2005 – 2020, tình hình sản xuất lạc, lúa gạo, lúa mì, thịt bò đều có xu hướng tăng.
c) Lúa mì là sản phẩm có tốc độ tăng trưởng cao nhất, 137,9% so với năm 2005, tăng 31,5 triệu tấn.
d) Trong giai đoạn 2005 – 2020, tình hình sản xuất lạc, lúa gạo, lúa mì, thịt bò đều có xu hướng giảm.
...........................................
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu.
SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN KHAI THÁC CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: triệu m3)
Năm Chỉ số | 2000 | 2010 | 2020 |
Sản lượng gỗ tròn khai thác | 18,1 | 17,3 | 30,3 |
Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của Nhật Bản năm 2020 so với năm 2000? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
BẢNG 7.1. GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NHẬT BẢN,
GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Xuất khẩu | 479,3 | 594,9 | 769,8 | 624,9 | 641,3 |
Nhập khẩu | 379,7 | 515,9 | 694,1 | 625,6 | 635,4 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, giá trị xuất siêu của Nhật Bản năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn đến số thập phân thứ nhất của tỉ USD)
Câu 3. Dân số Trung Quốc 143,3 triệu người, GDP 14688 tỉ USD (năm 2020) tính GDP bình quân của Trung Quốc? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD)
Câu 4. Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, số dân năm 2020 là 1,43 tỉ người. Tính GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 (nghìn USD) (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn USD)
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
...........................................
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu địa lí | 7 | 4 | 1 | 2 | 1 | ||||
Nhận thức và tư duy địa lí | 1 | 4 | 1 | 4 | 2 | 1 | 2 | ||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 2 | 2 | ||||||
TỔNG | 8 | 8 | 2 | 4 | 4 | 4 | 0 | 4 | 6 |
18 | 12 | 6 |
TRƯỜNG THPT.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tìm hiểu địa lí | Nhận thức và tư duy địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | ||
NHẬT BẢN | 6 | 8 | 2 | 6 | 8 | 2 | ||||
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | – Trình bày được sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế | 1 | C1, C2 | ||||||
Thông hiểu | - So sánh được các vùng kinh tế theo những đặc điểm nổi bật | 1 | 4 | C3 | C1a, C1b, C1c, C1d | |||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 4 | 2 | C4 | C2a, C2b, C2c, C2d | C1, C2 | |||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA | 6 | 4 | 2 | 6 | 4 | 2 | ||||
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C5, C6 | ||||||
Thông hiểu | – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | 4 | C7 | C3a, C3b, C3c, C3d | |||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 1 | C8 | C4 | |||||
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | – Trình bày được đặc điểm chung phát triển kinh tế, sự phát triển phân bố của một số ngành kinh tế và vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới. | 1 | C9, C10 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế. | 1 | C11 | |||||||
Vận dụng | Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 1 | C12 | C3 | |||||
CỘNG HÒA NAM PHI | 6 | 4 | 2 | 6 | 4 | 2 | ||||
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C13 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | 2 | C14 | C4a, C4b, | |||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 2 | 1 | C15 | C4c, C4d | C5 | |||
Bài 31. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | Trình bày được khái quát sự phát triển nền kinh tế. | 1 | C16 | ||||||
Thông hiểu | Phân tích được các điểm nổi bật của các ngành kinh tế. | 1 | C17 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 1 | C18 | C6 |