Đề thi cuối kì 2 địa lí 6 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 6 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn Địa lí 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ........................... | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS ........................... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ kí của GK1 | Chữ kí của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở
A. biển và đại dương.
B. các dòng sông lớn.
C. ao, hồ, vũng vịnh.
D. băng hà, khí quyển.
Câu 2 (0,25 điểm). Hợp lưu là gì?
A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.
B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau.
C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông.
D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển.
Câu 3 (0,25 điểm). Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là
A. cây lá kim.
B. cây lá cứng.
C. rêu, địa y.
D. sồi, dẻ, lim.
Câu 4 (0,25 điểm). Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?
A. Nam Á.
B. Tây Âu.
C. Bắc Á.
D. Bra-xin.
Câu 5 (0,25 điểm). Hiện tượng thủy triều có ảnh hưởng lớn nhất đến lưu lượng nước của loại sông nào?
A. Sông nội địa.
B. Sông băng.
C. Sông ven biển.
D. Sông ở vùng ôn đới.
Câu 6 (0,25 điểm). Hoạt động nào của con người góp phần làm giảm sự mất cân bằng sinh thái?
A. Phá rừng để mở rộng nông nghiệp.
B. Trồng rừng, bảo vệ môi trường.
C. Xây dựng nhiều khu công nghiệp.
D. Săn bắt động vật hoang dã.
Câu 7 (0,25 điểm). Dân cư trên thế giới thường tập trung đông ở đồng bằng là do
A. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai (bão, hạn hán).
C. có nhiều khoáng sản, nguồn nước phong phú.
D. khí hậu mát mẻ, ổn định và tài nguyên đa dạng.
Câu 8 (0,25 điểm). Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do
A. bão, lốc xoáy trên các đại dương.
B. chuyển động của dòng khí xoáy.
C. sự thay đổi áp suất của khí quyển.
D. động đất ngầm dưới đáy biển.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Trình bày các tầng đất và các thành phần chính của đất.
b) Trình bày những ảnh hưởng tích cực của con người đến đất.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu tầm quan trọng của nước ngầm.
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy cho biết các hoạt động kinh tế sử dụng năng lượng mặt trời có đáp ứng được mục tiêu phát triển bền vững hay không? Vì sao?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Bài 16: Thủy quyển. Vòng tuần hoàn nước. Nước ngầm, băng hà | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 | ||
Bài 17: Sông và hồ | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0,5 | ||
Bài 18: Biển và đại dương | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 | ||
Bài 19: Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình | 0 | 1 ý | 0 | 0 | 0 | 1 ý | 0 | 0 | 0 | 1 | 1,5 | ||
Bài 20: Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 | ||
Bài 22: Dân số và phân bố dân cư | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0,5 | ||
Bài 23: Con người và thiên nhiên | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 2 | 1 | 2 | 1 ý | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 | ||
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5 điểm 50% | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ….........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 16 | 1 | 1 | ||||
Thủy quyển. Vòng tuần hoàn nước. Nước ngầm, băng hà | Nhận biết | - Nhận biết được nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở đâu. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được tầm quan trọng của nước ngầm. | 1 | C2 | |||
Bài 17 | 2 | 0 | ||||
Sông và hồ | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm hợp lưu. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Xác định được hiện tượng thủy triều có ảnh hưởng lớn nhất đến lưu lượng nước của loại sông nào. | 1 | C5 | |||
Bài 18 | 1 | 0 | ||||
Biển và đại dương | Thông hiểu | - Biết được nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần. | 1 | C8 | ||
Bài 19 | 0 | 1 | ||||
Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình | Nhận biết | - Trình bày được các tầng đất và các thành phần chính của đất. | 1 ý | C1 ý a | ||
Vận dụng | - Trình bày được những ảnh hưởng tích cực của con người đến đất. | 1 ý | C1 ý b | |||
Bài 20 | 1 | 0 | ||||
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới | Nhận biết | - Nhận biết được những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá. | 1 | C3 | ||
Bài 22 | 2 | 0 | ||||
Dân số và phân bố dân cư | Nhận biết | - Nhận biết được khu vực nào có dân cư thưa thớt. | 1 | C4 | ||
Vận dụng | - Xác định được tại sao dân cư trên thế giới thường tập trung đông ở đồng bằng. | 1 | C7 | |||
Bài 23 | 1 | 1 | ||||
Con người và thiên nhiên | Thông hiểu | - Xác định được hoạt động nào của con người góp phần làm giảm sự mất cân bằng sinh thái. | 1 | C6 | ||
Vận dụng cao | - Bày tỏ quan điểm có/không về các hoạt động kinh tế sử dụng năng lượng mặt trời có đáp ứng được mục tiêu phát triển bền vững hay không? Vì sao? | 1 | C3 |