Đề thi cuối kì 2 địa lí 7 kết nối tri thức (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 7 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 học kì 2 môn Địa lí 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Hệ thống Cooc-đi-e kéo dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 3260 km.
B. 6000 km.
C. 7000 km.
D. 9000 km.
Câu 2 (0,25 điểm). Ca-na-đa có trung tâm kinh tế lớn nào?
A. Lốt-An-giơ-lét.
B. Van-cu-bơ.
C. Oa-sinh-tơn.
D. Si-ca-gô.
Câu 3 (0,25 điểm). Phía tây Trung Mỹ có những cảnh quan nào?
A. Xa van và rừng thưa.
B. Rừng hỗn hợp và bán hoang mạc.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Rừng thưa nhiệt đới.
Câu 4 (0,25 điểm). Khu vực rừng A-ma-dôn tập trung chủ yếu ở những quốc gia nào?
A. Bra-xin và Cô-lôm-bi-a.
B. Pê-ru và Bô-li-vi-a.
C. Braxin và Pê-ru.
D. Vê-nê-du-ê-la và Cô-lôm-bi-a.
Câu 5 (0,25 điểm). Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm địa hình dãy Trường Sơn Ô – xtrây – li – a?
A. Độ cao trung bình từ 800 đến 1 000m.
B. Là vùng địa hình cao nhất lục địa Ô – xtrây – li – a.
C. Sườn đông dốc, sườn tây thoải dần về phía vùng đồng bằng Trung tâm.
D. Là nơi tập trung nhiều khoáng sản nhiên liệu: than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
Câu 6 (0,25 điểm). Châu Nam Cực có đặc điểm khí hậu như thế nào?
A. Khắc nghiệt, lạnh giá quanh năm, lượng mưa rất thấp.
B. Khắc nghiệt, mùa đông rất lạnh, mùa hạ ấm, mưa ít.
C. Khắc nghiệt, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm rất cao, tuyết rơi nhiều.
D. Tuyết rơi nhiều, lạnh giá quanh năm, được coi là “cực lạnh” của thế giới.
Câu 7 (0,25 điểm). Tại sao đồng bằng Trung tâm Ô-xtrây-li-a không có người sinh sống?
A. Địa hình thấp, trũng.
B. Khí hậu khô hạn.
C. Khoáng sản nghèo nàn.
D. Nhiều núi lửa đang hoạt động.
Câu 8 (0,25 điểm). Châu Nam Cực khác với các châu lục còn lại ở điểm nào?
A. Là châu lục có lượng mưa rất thấp.
B. Là châu lục duy nhất có băng, tuyết.
C. Là châu lục không có dân cư sinh sống thường xuyên.
D. Là châu lục duy nhất chịu ảnh hưởng mạnh của biến đổi khí hậu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy trình bày sự phân hoá địa hình và khí hậu ở Bắc Mỹ.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên rừng, nước, đất, khoáng sản.
Câu 3 (1,0 điểm). So sánh đặc điểm địa hình của Bắc Mĩ và Nam Mĩ.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 7
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 14: Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 |
Bài 17: Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ, khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A – ma – dôn | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 |
Bài 18: Châu Đại Dương | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0,5 |
Bài 19: Châu Nam Cực | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0,5 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 7
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHƯƠNG 4. CHÂU MỸ | ||||||
BÀI 14 | 1 | 1 | ||||
Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ | Nhận biết | - Nhận biết được chiều dài của hệ thống Cooc-đi-e. - Trình bày được sự phân hoá địa hình và khí hậu ở Bắc Mỹ. | 1 | 1 | C1 | C1 (TL) |
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 15 | 1 | 1 | ||||
Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ | Nhận biết | Nhận biết được trung tâm kinh tế lớn của Ca – na – đa. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên rừng, nước, đất, khoáng sản. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 16 | 1 | 1 | ||||
Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ | Nhận biết | Biết được cảnh quan của phía tây Trung Mĩ. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | So sánh được đặc điểm địa hình của Bắc Mĩ và Nam Mĩ. | 1 | C3 (TL) | |||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 17 | 1 | 0 | ||||
Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ, khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A – ma – dôn | Nhận biết | Nhận biết được các quốc gia tập trung ở khu vực rừng A-ma-dôn. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
CHƯƠNG 5. CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC | ||||||
BÀI 18 | 2 | 0 | ||||
Châu Đại Dương | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Biết được nhận định không đúng về đặc điểm địa hình dãy Trường Sơn Ô – xtrây – li – a. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Đưa ra được lí do đồng bằng Trung tâm Ô-xtrây-li-a không có người sinh sống. | 1 | C7 | |||
BÀI 19 | 2 | 0 | ||||
Châu Nam Cực | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Biết được đặc điểm khí hậu của châu Nam Cực. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Phân biệt được điểm khác nhau giữa châu Nam Cực khác với các châu lục còn lại. | 1 | C8 |