Đề thi cuối kì 2 hóa học 10 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra hóa học 10 cánh diều kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn hóa học 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN: HÓA HỌC 10 – CÁNH DIỀU

Số TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Phản ứng oxi hóa khử

Số oxi hóa

1

0

1

0

0

0

0

0

2

1

20%

Phản ứng oxi hóa – khử

1

0

1

0

0

1

0

0

2

2

Năng lượng hóa học

Phản ứng hóa học và enthalpy

2

0

1

0

0

0

0

0

3

0

15%

Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học

2

0

1

0

0

0

0

0

3

3

Tốc độ phản ứng hóa học

Tốc độ phản ứng hóa học

4

0

4

0

0

0

0

0

8

0

20%

4

Nguyên tố nhóm VIIA

Nguyên tố và đơn chất halogen

3

0

2

0

0

1

0

0

5

1

45%

Hydrogen halide và hydrohalic acid

3

0

2

0

0

0

0

1

5

1

Tổng số câu

16

0

12

0

0

2

0

1

28

3

 

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

 

 

 

Tỉ lệ chung

70%

30%

 

 

 

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN: HÓA HỌC 10 – CÁNH DIỀU

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức

Tổng

NB

TH

VD

VCD

1

Phản ứng oxi hóa – khử

Số oxi hóa

Nhận biết: Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất, hợp chất

Thông hiểu: Xác định được số oxi hóa của nguyên tố trong một số hợp chất cụ thể

1

1

  

2

Phản ứng oxi hóa – khử

Nhận biết: Khái niệm chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử

Thông hiểu: Xác định được chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử trong phản ứng oxi hóa khử

Vận dụng: Lập được phương trình hóa học của một số phản ứng oxi hóa – khử

1

1

1

 

3

2

Năng lượng hóa học

Phản ứng hóa học và enthalpy

Nhận biết:

- Dự đoán các phản ứng hóa học là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt

- Trình bày được khái niệm phản ứng tỏa nhiệt, thu nhiệt, điều kiện chuẩn

Thông hiểu: Đếm số phát biểu đúng sai liên quan đến biến thiên enthalpy

2

1

  

3

Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học

Nhận biết:

- Nêu được ý nghĩa của dấu và giá trị  

- Dựa vào nhiệt phản ứng xác định phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt.

Thông hiểu: Đếm số phát biểu đúng sai liên quan đến ý nghĩa biến thiên enthalpy

2

1

  

3

3

Tốc độ phản ứng hóa học

Tốc độ phản ứng hóa học

Nhận biết:

- Trình bày được khái niệm tốc độ phản ứng hóa học và cách tính tốc độ trung bình của phản ứng.

- Viết được biểu thức tốc độ phản ứng theo hằng số tốc độ phản ứng và nồng độ.

- Nêu được ý nghĩa của hệ số nhiệt đới Van’t Hoff ()

Thông hiểu:

- Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng như: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác.

- Tính được tốc độ trung bình của một phản ứng hóa học

- Vận dụng được kiến thức tốc độ phản ứng hóa học vào việc giải thích một số vấn đề trong cuộc sống và sản xuất.

4

4

  

8

4

Nguyên tố nhóm VIIA

Nguyên tố và đơn chất halogen

Nhận biết:

- Phát biểu được trạng thái tự nhiên của các nguyên tố halogen

- Chỉ ra được trạng thái, màu sắc, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen.

- Chỉ ra được hiện tượng của các thí nghiệm so sánh tính oxi hóa của các halogen

Thông hiểu

- Viết sản phẩm phản ứng thể hiện tính chất của đơn chất halogen

- Tính thể tích khí chlorine (ở đktc) tạo thành trong phản ứng đơn giản

- So sánh được tính oxi hóa giữa các halogen

Vận dụng: Bài tập liên quan đến tính chất hóa học của các đơn chất halogen

3

2

1

 

6

Hydrogen halide và hydrohalic acid

Nhận biết:

- Trình bày được xu hướng biến đổi tính acid của dãy hydrohalic acid.

- Chỉ ra được hiện tượng của phản ứng khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với ion X-

- Nêu được ứng dụng của một số hydrogen halide

Thông hiểu:

- Tính được khối lượng kim loại trong phản ứng đơn giản có HCl tham gia

- Viết được PTHH thể hiện tính chất hóa học của các acid HX.

Vận dụng cao: Vận dụng giải bài tập liên quan đến hydrohalic acid, ion halide X

3

2

 

1

6

Tổng

 

16

12

2

1

31

Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức

 

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

 

70%

30%

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: HÓA HỌC 10 – CÁNH DIỀU

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Số oxi hóa của carbon trong hợp chất CO là

  1. +1
  2. – 1
  3. +2
  4. – 2

Câu 2. Cho các chất và ion sau: NH3; NO; Ca(NO3)2; ; (NH4)2SO4; N2O3. Số trường hợp trong đó nitrogen có số oxi hóa – 3 là

  1. 4
  2. 3
  3. 2
  4. 1

Câu 3. Cho các phát biểu sau:

(s) Sự oxi hóa là sự nhường electron hay sự làm tăng số oxi hóa

(b) Trong quá trình oxi hóa, chất khử nhận electron

(c) Sự khử là sự nhận electron hay là sự làm giảm số oxi hóa

(d) Trong quá trình khử, chất oxi hóa nhường electron

Số phát biểu đúng là

  1. 4
  2. 1
  3. 2
  4. 3

Câu 4. Cho phản ứng sau: 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng là

  1. chất khử
  2. chất oxi hóa
  3. chất tạo môi trường
  4. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường phản ứng

Câu 5. Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) Phản ứng đốt cháy hydrogen: 2H2(g) + O2(g)  2H2O(l)

(2) Phản ứng nung vôi: CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g)

Nhận xét nào sau đây là đúng?

  1. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt
  2. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt
  3. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt
  4. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt

Câu 6. Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất hóa học được kí hiệu là

Câu 7. Cho các phát biểu sau:

(a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 25oC

(b) Nhiệt (tỏa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó

(c) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên và phản ứng thu nhiệt

(d) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường

Số phát biểu đúng là

  1. 4
  2. 1
  3. 3
  4. 2

Câu 8. Cho phản ứng sau:

2H2(g) + O2(g)  2H2O(g)      

Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là

  1. -241,82 kJ/mol
  2. 241,82 kJ/mol
  3. -483,64 kJ/mol
  4. 483,64 kJ/mol

Câu 9. Cho giản đồ năng lượng sau

Phát biểu đúng là

  1. Phản ứng cần cung cấp nhiệt liên tục
  2. Nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng là 1 450 kJ
  3. Phản ứng thu nhiệt
  4. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng là – 1 450 kJ

Câu 10. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g)  2HCl(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

Biết: Eb (H – H) = 436 kJ/mol, Eb(Cl – Cl) = 243 kJ/mol, Eb (H – Cl) = 432 kJ/mol

  1. +158 kJ
  2. -158 kJ
  3. +185 kJ
  4. -185 kJ

Câu 11. Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để phản ứng hóa học xảy ra, tốc độ phản ứng sẽ

  1. không đổi cho đến khi kết thúc
  2. tăng dần cho đến khi kết thúc
  3. chậm dần cho đến khi kết thúc
  4. tuân theo định luật tác dụng khối lượng

Câu 12. Cho phản ứng tổng quát sau:

Aa + bB  mM + nN  

Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất A là

Câu 13. Cho phản ứng: 2CO(g) + O2(g)  2CO2(g)

Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 3 lần, các chất khác giữ nguyên nồng độ?

  1. Tăng gấp 3 lần
  2. Tăng gấp 6 lần
  3. Tăng gấp 9 lần
  4. Giảm 3 lần

Câu 14. Với phản ứng có  = 2. Nếu nhiệt độ tăng từ 30oC lên 70oC thì tốc độ phản ứng

  1. tăng gấp 4 lần
  2. tăng gấp 8 lần
  3. giảm 4 lần
  4. tăng gấp 16 lần

Câu 15. Hằng số tốc độ phản ứng k

  1. phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ chất phản ứng
  2. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất các chất tham gia phản ứng
  3. chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng
  4. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng

Câu 16. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, nhưng không bị thay đổi về chất và lượng khi kết thúc phản ứng là

  1. chất xúc tác
  2. chất ban đầu
  3. chất sản phẩm
  4. Cả A, B, C đều sai

Câu 17. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?

  1. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn
  2. Quạt gió vào bếp than để than cháy nhanh hơn
  3. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh
  4. Các enzyme thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể

Câu 18. Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa kẽm (zinc) với dung dịch hydrochloric acid của hai nhóm học sinh được mô tả bằng hình sau:

Kết quả cho thấy bọt khí thóat ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do

  1. nhóm thứ hai dùng acid nhiều hơn
  2. diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng
  3. nồng độ kẽm bột lớn hơn
  4. áp suất tiến hành thí nghiệm nhóm thứ hai cao hơn nhóm thứ nhất

Câu 19. Cho các phát biểu sau về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA:

(a) Có 7 electron hóa trị

(b) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm

(c) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm

(d) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm

Số phát biểu đúng là

  1. 4
  2. 3
  3. 2
  4. 1

Câu 20. Khi phản ứng với các chất khác nhau, nguyên tử halogen có xu hướng nào sau đây?

  1. Nhận thêm 1 electron từ nguyên tử khác
  2. Góp chung electron hóa trị với nguyên tử nguyên tố khác
  3. Nhường đi 7 electron ở lớp ngoài cùng
  4. Cả A và B đều đúng

Câu 21. Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là

  1. chất khí ở điều kiện thường
  2. có tính oxi hóa mạnh
  3. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
  4. phản ứng mãnh liệt với nước

Câu 22. Cho phản ứng X2 + 2NaBr(aq)  2NaX(aq) + Br2. X có thể là chất nào sau đây?

  1. Cl2
  2. I2
  3. F2
  4. O2

Câu 23. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

  1. 2Fe + 2Cl2 2FeCl3
  2. H2 + I2 2HI
  3. Cl2 + H2O HCl + HClO
  4. F2 + H2O HF + HFO

Câu 24. Cho các phát biểu sau về ion halide X-:

(a) Dùng dung dịch silver nitrate sẽ phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I-

(b) Với sulfuric acid đặc, các ion Cl-, Br-, I- thể hiện tính khử, ion F- không thể hiện tính khử

(c) Tính khử của các ion halide tăng theo dãy: Cl-, Br-, I-

(d) Ion Cl- kết hợp ion Ag+ tạo AgCl là chất không tan, màu vàng

Số phát biểu đúng là

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 25. Dung dịch nước của chất nào sau đây được sử dụng để khắc các chi tiết lên thủy tinh?

  1. HF
  2. HCl
  3. HBr
  4. HI

Câu 26. Hòa tan 0,48 gam magnesium (Mg) trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn là

  1. 0,2479 lít
  2. 0,4958 lít
  3. 0,5678 lít
  4. 1,487 lít

Câu 27. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

  1. Fe
  2. Na
  3. Ag
  4. Al

Câu 28. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là

  1. HF
  2. HCl
  3. HBr
  4. HI

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4), thu được 3,02 g manganese(II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4

  1. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ tính chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử
  2. b) Tính khối lượng potassium iodide (KI) đã tham gia phản ứng

Câu 2 (1 điểm): Cho một lượng khí Cl2 vừa đủ vào dung dịch chứa 7,14 muối KX (X là một nguyên tố halogen) thu được 4,47 gam một muối duy nhất. Xác định muối KX.

Câu 3 (1 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau chứa trong các lọ riêng biệt mất nhãn: HBr, NaI, KCl.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi hóa học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay