Đề thi cuối kì 2 hóa học 11 chân trời sáng tạo (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 hóa học 11 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 hóa học 11 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phát biểu nào không đúng khi nói về tính chất vật lí của phenol?

  • A. Phenol ít tan trong nước ở điều kiện thường.
  • B. Tan tốt trong dung môi hữu cơ.
  • C. Độc, có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da.
  • D. Ở nhiệt độ cao, phenol không tan trong nước.

Câu 2. Ứng dụng của phenol là

  • A. sản xuất mỹ phẩm.                            B. làm chất bảo quản thực phẩm.
  • C. kích thích hoa quả chín.                    D. sản xuất sulfuric acid.

Câu 3. Phức chất của Ag + với ammonia được gọi là

  • A. thuốc thử Fehling.                            B. thuốc thử Tollens.
  • C. thuốc thử Schiff.                               D. không tồn tại.

Câu 4. Để phân biệt aldehyde và ketone, ta dùng

  • A. quỳ tím.                                            B. thuốc thử Tollens.
  • C. thuốc thử Schiff.                               D. dung dịch base.

Câu 5. Acetone là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo, một lượng lớn acetone dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. Trong công nghiệp, acetone được điều chế bằng phương pháp

  • A. Oxi hoá isopropyl alcohol.
  • B. Chưng khan gỗ.
  • C. Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca.
  • D. Oxi hoá cumen (isopropyl benzene).

Câu 6. Trong công nghiệp, giấm được điều chế bằng phương pháp

  • A. lên men.                                            B. trùng hợp.
  • C. oxi hóa aldehyde.                             D. hydrogen hóa khí oxygen.

Câu 7. Chất nào sau đây không tác dụng được với acetic acid trong dung dịch?

  • A. KOH.                 B. CaCO3.              C. Na2O.                 D. Au.

Câu 8. Ứng dụng nào không phải của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất chất tẩy rửa.
  • B. Điều chế hương liệu cho ngành mỹ phẩm.
  • C. Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Dùng trong công nghệ thực phẩm.

Câu 9. Cho a gam phenol tác dụng với Na (dư) thu được 11,2 lít H2 (đkc). Mặt khác, cho a gam phenol tác dụng với dung dịch bromine (dư) thu được b gam kết tủa. Giá trị của b là

  • A. 165,5.                    B. 331.                C. 662.               D. 124,5.

Câu 10. Tên gọi của hợp chất sau là

  • A. 1,3,5-triethylphenol.                         B. 1,3,5-trimethylphenol.
  • C. 2,4,6-triethylphenol.                         D. 2,4,6-trimethylphenol.

Câu 11. Sản phẩm của phản ứng giữa phenol là dung dịch nitric acid đặc (phản ứng nitro hóa) là

  • A. 2,4,6-trinitrophenol.                         B. 1,3,5-trinitrophenol.
  • C. 2,4-dinitrophenol.                             D. 2,6-dinitrophenol.

Câu 12. Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzene khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là

  • A. 9,4 gam.             B. 0,625 gam.         C. 24,375 gam.                 D. 15,6 gam.

Câu 13. Aldehyde đa chức A cháy hoàn toàn cho . A là

  • A. aldehyde no, mạch hở.                      B. aldehyde không no.
  • C. aldehyde thơm.                                 D. aldehyde no, mạch vòng.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng

  • A. Hợp chất hữu cơ có nhóm -CHO liên kết với H là aldehyde formic.
  • B. Aldehyde vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
  • C. Hợp chất R-CHO có thể điều chế từ R-CH2OH.
  • D. Trong phân tử aldehyde, các nguyên tử liên kết với nhau chỉ bằng liên kết σ.

Câu 15. Ứng với công thức C5H10O có bao nhiêu đồng phân ketone

  • A. 2.                       B. 3.                        C. 4.                        D. 5.

Câu 16. Cho 1,97 gam dung dịch formalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của aldehyde formic trong formalin là

  • A. 49%.                  B. 40%.                  C. 50%.                  D. 38,07%.

Câu 17. Oxi hóa hoàn toàn 14,6 gam một acid no đa chức Y bằng oxygen ta thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol nước. Biết mạch carbon là mạch thẳng. Cho biết công thức cấu tạo của Y.

  • A. HOOC-COOH.                                 B. HOOC-CH2-COOH. -COOH.
  • C. HOOC-C(CH2)2-COOH. -COOH.                  D. HOOC-(CH2)4-COOH. -COOH.

Câu 18.  Carboxylic acid có tính acid do

  • A. nhóm -OH có thể phân li ra OH -.
  • B. nhóm -OH có thể phân li ra H +.
  • C. nhóm -COOH có thể phân li ra OH -.
  • D. nhóm -COOH có thể phân li ra H +.

Câu 19. Phân tử carboxylic acid chứa nhóm….phân cực.

  • A. carboxyl.           B. hyroxy.              C. carbonyl.           D. alcohol.

Câu 20. Để tách được aldehyde acetic có lẫn ethyl alcohol người ta có thể dùng hóa chất

  • A. dung dịch NaHSO3 và HCl.              B. dung dịch HCl và NaOH.
  • C. Cu(OH)2.                                          D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 21. Công thức cấu tạo của phenol là

  • A.                B.                C.                D. 

Câu 22. Khi tham gia phản ứng thế nguyên tử hydrogen của vòng benzene, phân tử phenol ưu tiên thế nguyên tử hydrogen ở các vị trí

  • A. 2, 4.                   B. 1, 3.                   C. 2, 4, 6.                D. 1, 3, 5.

Câu 23. Nhóm phenyl là nhóm

  • A. nhường liên kết hydrogen.                B. hút liên kết hydrogen.
  • C. nhường electron.                               D. hút electron.

Câu 24. Phenol có thể được tách từ

  • A. nhựa than đá.     B. alcohol.              C. muối sodium.     D. base.

Câu 25. Ketone là

  • A. hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl liên kết với 2 gốc hydrogen.
  • B. đơn chất hữu cơ có nhóm carbonyl liên kết với 2 gốc hydrocarbon.
  • C. hợp chất vô cơ có nhóm carbonyl liên kết với 2 gốc hydrocarbon.
  • D. hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl liên kết với 2 gốc hydrocarbon.

Câu 26. Các aldehyde, ketone có mạch carbon ngắn dễ tan trong nước nhờ có

  • A. liên kết hydrogen với nước.              B. khối lượng riêng lớn.
  • C. nặng hơn nước.                                 D. nguyên tử carbon linh động.

Câu 27. Acid hữu cơ đa chức là

  • A. phân tử có 3 nhóm -COOH và 1 nhóm -OH.
  • B. phân tử có 1 nhóm -COOH.
  • C. phân tử chứa từ 2 nhóm -COOH.
  • D. phân tử có 4 nhóm -COOH và 2 nhóm -CHO.

Câu 28. Tính chất vật lí của acetic acid là

  • A. chất lỏng, mùi thơm.
  • B. không gây bỏng da.
  • C. đông đặc ở 16oC tạo thành “acetic acid băng”.
  • D. chất rắn ở nhiệt độ thường.

 B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Viết CTCT các andehit có tên gọi sau:

(1) Aldehyde acrylic;                                       (3) 2,2-dimethylbutanal;

(2) Aldehyde propionic;                                   (4) 3,4-dimethylpentanal.

Câu 2. (1 điểm) Hỗn hợp Z gồm hai carboxylic acid đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Xác định công thức phân tử của X.

BÀI LÀM

……….…………………………………………………………………………………………

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 hóa học 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay