Đề thi cuối kì 2 KHTN 7 Vật lí Kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 7 (Vật lí) kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn KHTN 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 7 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
VẬT LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn gọi là ảnh ảo.
B. Ảnh của vật tạo bởi gương phản hứng được trên màn gọi là ảnh ảo.
C. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có thể trực tiếp sờ được.
D. Ảnh của vật do gương phẳng tạo ra là một nguồn sáng.
Câu 2: Đặt một vật cách gương phẳng 14 cm sẽ cho ảnh ảo cách gương một khoảng là
A. 7 cm.
B. 14 cm.
C. 21 cm.
D. 28 cm.
Câu 3: Khi đặt hai cực Bắc của hai thanh nam châm thẳng gần nhau thì
A. chúng hút nhau.
B. chúng đẩy nhau.
C. chúng không tương tác với nhau.
D. chúng cùng chỉ về một hướng.
Câu 4: Nam châm hút được những vật liệu nào dưới đây?
A. Thép, đồng, nhôm.
B. Sắt, đồng, cobalt.
C. Sắt, thép, cobalt.
D. Nhôm, đồng, gỗ.
Câu 5. Không gian xung quanh nam châm hay dây dẫn mang điện có
A. điện trường.
B. vật liệu từ.
C. từ tính.
D. từ trường.
Câu 6: Đường sức từ của nam châm Trái Đất giống với đường sức từ của
A. một nam châm hình chữ U.
B. một nam châm hình tròn.
C. một nam châm hình vành khuyên.
D. một nam châm thẳng.
Câu 7:
...........................................
Câu 8: Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị nào sau đây?
A. Quạt điện.
B. Công tắc điện (loại thông thường).
C. Bóng đèn sợi đốt.
D. La bàn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. (3,0đ)
a) Hãy trình bày nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
b) Chiếu một tia sáng tới tạo với mặt một gương phẳng một góc 650. Góc hợp bởi tia sáng phản xạ và tia sáng tới bằng bao nhiêu? Vẽ hình minh họa cho câu trả lời của em.
Câu 2. (2,0đ)
...........................................
Câu 3. (1,0đ) Hãy vẽ các đường sức từ đi qua các điểm A, B, C (Hình 2) và cho biết đường sức của nam châm có chiều như thế nào?
Hình 2
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHƯƠNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
V. ÁNH SÁNG | Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng | 1 | 0 | 1 | 3,0đ | |||||||
Bài 17. Ảnh của vật qua gương phẳng | 2 | 1 | 2 | 1 | 3,0đ | |||||||
VI. TỪ | Bài 18. Nam châm | 2 | 2 | 0 | 1,0đ | |||||||
Bài 19. Từ trường | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,0đ | |||||||
Bài 20. Chế tạo nam châm đơn giản | 2 | 2 | 0 | 1,0đ | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 10 | |
Điểm số | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG V. ÁNH SÁNG | 3 | 8 | ||||
Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng | Thông hiểu | - Phát biểu được nội dung của định luật phản xạ ánh sáng. - Vẽ được hình biểu diễn và nêu được cái khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới. | 1 | C1 | ||
Bài 17. Ảnh của vật qua gương phẳng | Nhận biết | - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. | 2 | C1, 2 | ||
Vận dụng | - Dựng được ảnh của một vật qua gương phẳng. | 1 | C2 | |||
CHƯƠNG VI. TỪ | ||||||
Bài 18. Nam châm | Nhận biết | - Nêu được tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). | 2 | C3, 4 | ||
Bài 19. Từ trường | Nhận biết | - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Khẳng định được Trái Đất có từ trường. | 2 | C5, 6 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một nam châm. Qua đó, chỉ ra được chiều đi của đường sức từ trong bài tập cụ thể. | 1 | C3 | |||
Bài 20. Chế tạo nam châm đơn giản | Nhận biết | - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. | 2 | C7, 8 |