Đề thi cuối kì 2 KHTN 9 Hoá học Kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Hoá học) kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn KHTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoá học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HÓA HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ứng dụng nào sau đây không phải là của methane?
A. Dùng làm nhiên liệu.
B. Methane là nguyên liệu dùng điều chế hydrogen.
C. Methane dùng để sản xuất acetic acid, ethylic alcohol, poly(vinyl chloride),...
D. Methane còn được dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác.
Câu 2. Alkene là các hydrocarbon có công thức chung là:
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 3. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là:
A. 78,30C.
B. 87,30C.
C. 73,80C.
D. 83,70C.
Câu 4. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử glucose là:
A. 11.
B. 22.
C. 6.
D. 12.
Câu 5. Chọn nhận xét đúng:
A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản.
B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử amino acid giống nhau tạo nên.
C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại amino acid tạo nên.
D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử aminoacetic acid tạo nên.
Câu 6. Chất có phản ứng trùng hợp tạo nên PE là:
A. Ethanol.
B. Ethylene.
C. Amino acid.
D. Methane.
Câu 7. Aluminum oxide có nhiều trong quặng:
A. bauxite.
B. dolomite.
C. pyrite.
D. phosphorite.
Câu 8. Clinker được sản xuất bằng cách:
A. Trộn đất sét với cát sau đó nung ở nhiệt độ cao.
B. Nung đất sét ở 1200 - 1300oC.
C. Nung hỗn hợp thạch cao, cát với một số oxit kim loại rồi nghiền nhỏ.
D. Nghiền nhỏ đá vôi, trộn với đất sét và một ít quặng sắt rồi nung trong lò quay hoặc lò đứng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
a) Vì sao cần phải đảm bảo đủ lượng lipid cho cơ thể?
b) Đun 26,7 kg chất béo (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH dư (hiệu suất 90%). Tính khối lượng glycerol thu được.
Câu 2. (2 điểm) Đun 12 gam acetic acid với một lượng dư ethyl alcohol (có H2SO4 đặc xúc tác). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11 gam ester.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính hiệu suất của phản ứng ester hoá.
Câu 3 (1 điểm) Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột (chứa 6,85% tạp chất trơ) sẽ sản xuất được 7,21 m3 ethanol 40o (cho khối lượng riêng của ethanol nguyên chất là 0,789 g/cm3). Xác định hiệu suất của quá trình sản xuất rượu trên.
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chương VII. Giới thiệu về chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu | Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ | 0 | 0 | 0đ | ||||||||
Bài 23. Alkane | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 24. Alkene | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 25. Nguồn nhiên liệu | 0 | 0 | 0đ | |||||||||
Chương VIII. Ethylic alcohol và acetic acid | Bài 26. Ethylic alcohol | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | |||||||
Bài 27. Acetic acid | 1 | 0 | 1 | 2đ | ||||||||
Chương IX. Lipid. Carbohydrate. Protein. Polymer | Bài 28. Lipid | 1 | 0 | 1 | 3đ | |||||||
Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 30. Tinh bột và cellulose | 1 | 0 | 1 | 1đ | ||||||||
Bài 31. Protein | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 32. Polymer | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Chương X. Khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất | Bài 33. Sơ lược về hoá học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | |||||||
Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 35. Khai thác nhiên liệu hoá thạch. Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu | 0 | 0 | 0đ | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 10 điểm | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 0đ | 3đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 4đ | 6đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THCS .............
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN | TL | TN | TL | |||
Chương VII. Giới thiệu về chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu | 8 | 3 | ||||
Bài 23. Alkane | Nhận biết | - Nêu được ứng dụng của alkane (đặc biệt là methane). | 1 | C1 | ||
Bài 24. Alkene | Nhận biết | - Nhận biết được công thức chung của alkene. | 1 | C2 | ||
Chương VIII. Ethylic alcohol và acetic acid | ||||||
Bài 26. Ethylic alcohol | Nhận biết | - Nhận biết được tính chất vật lí của ethylic alcohol: nhiệt độ sôi,… | 1 | C3 | ||
Bài 27. Acetic acid | Vận dụng | - Vận dụng tính chất hoá học của acetic acid: phản ứng ester hoá để giải bài tập. | 1 | C2 | ||
Chương IX. Lipid. Carbohydrate. Protein. Polymer | ||||||
Bài 28. Lipid | Thông hiểu | - Giải thích được lí do vì sao cần phải nạp đủ lượng lipid vào trong cơ thể. - Vận dụng tính chất hoá học của chất béo để giải bài tập đơn giản. | 1 | C1 | ||
Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose | Nhận biết | - Nhận biết được công thức phân tử của glucose. | 1 | C4 | ||
Bài 30. Tinh bột và cellulose | Vận dụng cao | - Vận dụng tính chất hoá học của tinh bột để giải bài tập thực tế: phản ứng sản xuất rượu. | 1 | C3 | ||
Bài 31. Protein | Nhận biết | - Nắm được đặc điểm cấu tạo của protein nói chung. | 1 | C5 | ||
Bài 32. Polymer | Nhận biết | - Nắm được điều kiện để tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer. | 1 | C6 | ||
Chương X. Khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất | ||||||
Bài 33. Sơ lược về hoá học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm, thành phần của các quặng trên Trái Đất. | 1 | C7 | ||
Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | Nhận biết | - Nắm được phương pháp sản xuất clinker. | 1 | C8 |