Đề thi cuối kì 2 KHTN 9 Hoá học Kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Hoá học) kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn KHTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoá học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HÓA HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của carbon.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
Câu 2. Tính chất vật lý của khí ethylene:
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 3. Công thức phân tử của acetic acid là:
A. CH4O.
B. C2H4O2.
C. C2H6O.
D. CH2O2.
Câu 4. Hợp chất không tan trong nước là:
A. acetic acid.
B. ethylic alcohol.
C. glucose.
D. dầu vừng.
Câu 5. Đun nóng tinh bột trong dung dịch acid vô cơ loãng sẽ thu được:
A. cellulose.
B. glucose.
C. glycerol.
D. ethyl acetate.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.
B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptide.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác acid, base hoặc enzim.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 7. SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất:
A. thủy tinh, đồ gốm.
B. thạch cao.
C. phân bón hóa học.
D. chất dẻo.
Câu 8. Nguyên nhân chính dẫn đến hiệu ứng nhà kính trên Trái Đất là do:
A. bùng nổ dân số nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp.
B. đốt quá nhiều nhiên liệu hóa thạch và thu hẹp diện tích rừng.
C. sự thay đổi khí hậu nên thảm thực vật có xu hướng giảm dân quang hợp và tăng dân hô hấp.
D. động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
a) Khi pha nước giải khát có đá, theo em ta nên cho đá hay cho đường vào nước trước khi khuấy? Vì sao?
b) Tính khối lượng glucose cần dùng tạo ra 0,756 g bạc. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt được là 40%.
Câu 2. (2 điểm) Lên men m gam glucose với hiệu suất 75%. Toàn bộ CO2 thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 40 gam kết tủa.
a) Viết các phương trình hoá học xảy ra.
b) Tính m.
Câu 3 (1 điểm) Từ CH4, người ta điều chế PE theo sơ đồ sau: CH4 → C2H2 → C2H4 → PE
Giả sử hiệu suất của mỗi phản ứng đều bằng 80% thì thể tích CH4 (đkc) cần dùng để điều chế được 5,6 tấn PE là bao nhiêu?
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chương VII. Giới thiệu về chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu | Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | |||||||
Bài 23. Alkane | 0 | 0 | 0đ | |||||||||
Bài 24. Alkene | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 25. Nguồn nhiên liệu | 0 | 0 | 0đ | |||||||||
Chương VIII. Ethylic alcohol và acetic acid | Bài 26. Ethylic alcohol | 1 | 0 | 1 | 2đ | |||||||
Bài 27. Acetic acid | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Chương IX. Lipid. Carbohydrate. Protein. Polymer | Bài 28. Lipid | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | |||||||
Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose | 1 | 1 | 0 | 3đ | ||||||||
Bài 30. Tinh bột và cellulose | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 31. Protein | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 32. Polymer | 1 | 0 | 1 | 1đ | ||||||||
Chương X. Khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất | Bài 33. Sơ lược về hoá học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | |||||||
Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | 0 | 0 | 0đ | |||||||||
Bài 35. Khai thác nhiên liệu hoá thạch. Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 10 điểm | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 0đ | 3đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 4đ | 6đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THCS .............
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN | TL | TN | TL | |||
Chương VII. Giới thiệu về chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu | 8 | 3 | ||||
Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm hoá học hữu cơ. | 1 | C1 | ||
Bài 24. Alkene | Nhận biết | - Nhận biết được tính chất vật lí của ethylene. | 1 | C2 | ||
Chương VIII. Ethylic alcohol và acetic acid | ||||||
Bài 26. Ethylic alcohol | Vận dụng | - Vận dụng tích chất hoá học của ethylic alcohol: phản ứng điều chế ethylic alcohol từ glucose để giải bài tập. | 1 | C2 | ||
Bài 27. Acetic acid | Nhận biết | - Nắm được công thức phân tử của acetic acid. | 1 | C3 | ||
Chương IX. Lipid. Carbohydrate. Protein. Polymer | ||||||
Bài 28. Lipid | Nhận biết | - Nhận biết được tính chất vật lí của chất béo. | 1 | C4 | ||
Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose | Thông hiểu | - Giải thích được lí do vì sao cho đường vào nước trước rồi mới cho đá. - Nắm được tính chất hoá học của glucose để giải bài tập đơn giản. | 1 | C1 | ||
Bài 30. Tinh bột và cellulose | Nhận biết | - Nhận biết được tính chất hoá học của tinh bột và cellulose. | 1 | C5 | ||
Bài 31. Protein | Nhận biết | - Nắm được đặc điểm cấu tạo, tính chất của protein. | 1 | C6 | ||
Bài 32. Polymer | Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức liên quan đến điều chế polymer (PE) để giải bài tập thực tế. | 1 | C3 | ||
Chương X. Khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất | ||||||
Bài 33. Sơ lược về hoá học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm, thành phần của các quặng trên Trái Đất. | 1 | C7 | ||
Bài 35. Khai thác nhiên liệu hoá thạch. Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu | Nhận biết | - Nắm được nguyên nhân dẫn đến hiệu ứng nhà kính trên Trái Đất. | 1 | C8 |