Đề thi cuối kì 2 KHTN 9 Hoá học Kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Hoá học) kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn KHTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoá học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HÓA HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Trong số các chất sau, chất nào là chất hữu cơ?
A. CO.
B. HCN.
C. (NH2)2CO.
D. Na2CO3.
Câu 2. Loại nhiên liệu nào sau đây là nhiên liệu sinh học?
A. Khí đốt.
B. Xăng.
C. Dầu biodiesel.
D. Than đá.
Câu 3. Mẫu chất nào sau đây không chứa chất béo?
A. Dầu dừa.
B. Mỡ gà.
C. Mỡ lợn.
D. Dầu hỏa.
Câu 4. Khi đun nóng protein trong dung dịch acid sẽ thu được
A. glucose.
B. acid acetic.
C. lipid.
D. hỗn hợp các amino acid.
Câu 5. Chất X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tác dụng với dung dịch iodine tạo ra hợp chất có màu xanh tím. Chất X là
A. glucose,
B. cellulose.
C. saccharose.
D. tinh bột.
Câu 6. Saccharose có nhiều nhất trong sản phẩm nào sau đây?
A. Mật ong.
B. Các loại quả chín.
C. Củ cải đường.
D. Quả bơ.
Câu 7. Để loại bỏ lớp cặn màu trắng trong ấm đun nước lâu ngày, nên dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Nước nóng.
C. Muối ăn.
D. Cồn 70o.
...........................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai trong các phát biểu sau đây?
a) Ưu điểm của chất dẻo là nhẹ, cách điện, cách nhiệt, bền với tác dụng của các hóa chất.
b) Oxide có nhiều trong thành phần của cát trắng, thạch anh là SiO2.
c) Silicon dioxide là một trong những nguyên liệu quan trọng để sản xuất thủy tinh, đồ gốm.
d) Việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch quá nhiều dẫn đến sự gia tăng nồng độ khí carbon dioxide trong khí quyển, gây ra sự thủng tầng ozone.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Tính số mol H2O được tạo ra khi đốt cháy hoàn toàn methane chứa trong bình 200 L ở đkc (Làm tròn kết quả đến số nguyên).
...........................................
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .............
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: HÓA HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
1. Nhận thức hóa học | 3 | 1 | |||||||
2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | 3 | 2 | 1 | ||||||
3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 1 | 1 | ||||||
TỔNG | 8 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .............
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận thức hóa học | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án | TN đúng sai | TN ngắn | TN nhiều đáp án | TN đúng sai | TN ngắn | ||
CHƯƠNG VII. GIỚI THIỆU VỀ CHẤT HỮU CƠ. HYDROCARBON VÀ NGUỒN NHIÊN LIỆU | ||||||||||
Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ | Nhận biết | Phân biệt được chất hữu cơ, chất vô cơ. | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 23. Alkane | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | Tính được số mol H2O được tạo ra khi đốt cháy methane. | 1 | C1 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 24. Alkene | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | Trình bày được tính chất và ứng dụng của ethylene. | 1 | C2 | |||||||
Bài 25. Nguồn nhiên liệu | Nhận biết | Nhận biết được nhiên liệu sinh học. | 1 | C2 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
CHƯƠNG VIII. ETHYLIC ALCOHOL VÀ ACETIC ACID | ||||||||||
Bài 26. Ethylic alcohol | Nhận biết | Trình bày được tính chất hóa học của ethylic alcohol. | 1 | C8 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 27. Acetic acid | Nhận biết | Trình bày được tính chất hóa học của acetic acid. | 1 | C7 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
CHƯƠNG IX. LIPID. CARBOHYDRATE. PROTEIN. POLYMER | ||||||||||
Bài 28. Lipid | Nhận biết | Trình bày được tính chất vật lí của chất béo. | 1 | C3 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose | Nhận biết | Nêu được trạng thái tự nhiên của saccharose. | 1 | C6 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 30. Tinh bột và cellulose | Nhận biết | Trình bày được tính chất hóa học của hồ tinh bột: phản ứng màu với iodine. | 1 | C5 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 31. Protein | Nhận biết | Nêu được đặc điểm cấu tạo phân tử và khối lượng phân tử của protein. | 1 | C4 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 32. Polymer | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | Trình bày được ưu điểm của chất dẻo. | 1 | Ca | |||||||
CHƯƠNG X. KHAI THÁC TÀI NGUYÊN TỪ VỎ TRÁI ĐẤT | ||||||||||
Bài 33. Sơ lược về hóa học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất | Nhận biết | Nêu được các dạng chất chủ yếu trong vỏ Trái Đất. | 1 | Cb | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | Trình bày được ứng dụng của hợp chất chứa silicon. | 1 | Cc | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 35. Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | Trình bày được nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính. | 1 | Cd | |||||||
Vận dụng |