Đề thi cuối kì 2 KHTN 9 Hoá học Kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Hoá học) kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn KHTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoá học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HÓA HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Hợp chất hữu cơ là
A. hợp chất của carbon với hydrogen.
B. hợp chất của carbon với hydrogen và oxygen.
C. tất cả các hợp chất của carbon.
D. hợp chất của carbon, trừ một số hợp chất vô cơ như: CO, CO2, muối carbonate,…
Câu 2. Khí mỏ dầu và khí thiên nhiên đều có thành phần chính là khí nào sau đây?
A. Carbon dioxide.
B. Methane.
C. Ethylene.
D. Butane.
Câu 3. Lipid là hợp chất hữu cơ
A. có trong động vật và không có trong thực vật.
B. có trong thực vật và không có trong động vật.
C. không có trong động vật, thực vật.
D. có trong động vật và thực vật.
Câu 4. Protein được cấu tạo từ những đơn vị nào?
A. Glucose.
B. Chất béo.
C. DNA.
D. Amino acid.
Câu 5. Cellulose là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông vải. Công thức của cellulose là
A. (C6H10O5)n.
B. C12H22O11.
C. C6(H2O)6.
D. C5(H2O)5.
Câu 6. Công thức chung của carbohydrate là
A. Cn(H2O)m.
B. Cn(H2O)2n.
C. C2n(H2O)m.
D. CnH2nO.
Câu 7. Chất nào sau đây có tính acid tương tự acetic acid?
A. C2H5OH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOCH3.
D. C3H6.
...........................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai trong các phát biểu sau đây?
a) Chai nhựa làm từ chất dẻo PE dễ bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.
b) Trong thành phần đá vôi, đá phấn, đá cẩm thạch, dolomite đều có nhiều CaSiO3.
c) Silicon tinh khiết là vật liệu chịu nhiệt, được sử dụng rộng rãi để chế tạo các vi mạch điện tử, thiết bị quang điện, cảm biến, pin Mặt Trời.
d) Khí methane có nguồn gốc từ quá trình phân hủy chất hữu cơ, quá trình quang hợp và quá trình chưng cất dầu mỏ.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Tính thể tích oxygen (lít) tối thiểu cần để đốt cháy hoàn toàn 7,437 lít methane, biết các khí đều đo ở điều kiện chuẩn.
...........................................
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .............
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: HÓA HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
1. Nhận thức hóa học | 4 | 1 | |||||||
2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | 2 | 2 | 1 | ||||||
3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 1 | 1 | ||||||
TỔNG | 8 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .............
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận thức hóa học | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án | TN đúng sai | TN ngắn | TN nhiều đáp án | TN đúng sai | TN ngắn | ||
CHƯƠNG VII. GIỚI THIỆU VỀ CHẤT HỮU CƠ. HYDROCARBON VÀ NGUỒN NHIÊN LIỆU | ||||||||||
Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ | Nhận biết | Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ. | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 23. Alkane | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | Tính được thể tích oxygen tối thiểu cần để đốt cháy methane. | 1 | C1 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 24. Alkene | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | Vận dụng được tính chất hóa học của ethylene. | 1 | C2 | |||||||
Bài 25. Nguồn nhiên liệu | Nhận biết | Nhận biết được thành phần chính của khí mỏ dầu và khí thiên nhiên. | 1 | C2 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
CHƯƠNG VIII. ETHYLIC ALCOHOL VÀ ACETIC ACID | ||||||||||
Bài 26. Ethylic alcohol | Nhận biết | Trình bày được tính chất hóa học của ethylic alcohol. | 1 | C8 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 27. Acetic acid | Nhận biết | Trình bày được tính chất hóa học của acetic acid. | 1 | C7 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
CHƯƠNG IX. LIPID. CARBOHYDRATE. PROTEIN. POLYMER | ||||||||||
Bài 28. Lipid | Nhận biết | Nêu được khái niệm Lipid. | 1 | C3 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose | Nhận biết | Nêu được công thức chung của carbohydrate. | 1 | C6 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 30. Tinh bột và cellulose | Nhận biết | Nêu được công thức của cellulose. | 1 | C5 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 31. Protein | Nhận biết | Nêu được đặc điểm cấu tạo phân tử và khối lượng phân tử của protein. | 1 | C4 | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 32. Polymer | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | Liên hệ về chất dẻo với một số vật dụng trong đời sống. | 1 | Ca | |||||||
CHƯƠNG X. KHAI THÁC TÀI NGUYÊN TỪ VỎ TRÁI ĐẤT | ||||||||||
Bài 33. Sơ lược về hóa học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất | Nhận biết | Nêu được các dạng chất chủ yếu trong vỏ Trái Đất. | 1 | Cb | ||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | Trình bày được ứng dụng của hợp chất chứa silicon. | 1 | Cc | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 35. Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | Trình bày được nguồn gốc khí methane. | 1 | Cd | |||||||
Vận dụng |