Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 7 cánh diều (Đề số 8)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra lịch sử và địa lí 7 cánh diều kì 8 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 8 cuối kì 2 môn lịch sử và địa lí 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm)

I. Phần Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1.Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa tại căn cứ ở vùng nào?

A. Lam Sơn (Thanh Hóa).

B. Chí Linh (Thanh Hóa).

C. Ngọc Hồi (Hà Nội).

D. Thường Tín (Hà Nội).

Câu 2. Nghĩa quân Lam Sơn giải phóng Tân Bình và Thuận Hóa vào thời gian nào?

A. Tháng 7/1423.

B. Tháng 5/1424.

C. Tháng 8/1425.

D. Tháng 11/1426.

Câu 3. Tướng nào đã tử trận tại ải Chi Lăng khi nghĩa quân tổ chức phục kích?

A. Thoát Hoan.

B. Ô Mã Nhi.

C. Vương Thông.

D. Liễu Thăng.

Câu 4. Việc chủ tướng Lê Lợi tha chết và cung cấp đủ ngựa, thuyền, lương thực cho quân Minh rút về nước đã thể hiện truyền thống quý báu gì của người Việt Nam ta?

A. Truyền thống nhân đạo.

B. Truyền thống tình nghĩa.

C. Truyền thống uống nước nhớ nguồn.

D. Truyền thống tôn sự trọng đạo.

Câu 5. Ai là người chỉ huy quân đội dưới thời Lê sơ?

A. Tể tướng.

B. Quan võ.

C. Thái tử.

D. Nhà vua.

Câu 6. Tầng lớp nào chiếm đại đa số trong xã hội Đại Việt dưới thời Lê sơ?

A. Quan lại, địa chủ.

B. Nông dân.

C. Thương nhân.

D. Nô tì.

Câu 7. Đâu là thông tin đúng về danh nhân Ngô Sỹ Liên?

A. Là tác giả của bộ chính sử Đại Việt sử kí toàn thư.

B. Là quân sư của Lê Lợi trong việc đánh đuổi quân Minh ra khỏi bờ cõi.

C. Là người thành lập ra hội Tao đàn.

D. Là người được nhân dân ca tụng “Thần cơ diệu toán vạn niên sư”.

Câu 8. Nội dung nào không phản ánh tình hình kinh tế thời Lê sơ?

A. Nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ổn định.

B. Cục bách tác là nơi tập trung nhiều thợ thủ công giỏi trong cả nước.

C. Buôn bán trong nước và giao thương với các thương nhân nước ngoài rất phát triển.

D. Nhà nước thực hiện chính sách bế quan tỏa cảng, không giao thiệp với phương Tây để tránh những cuộc xâm lược từ thực dân.

Câu 9. Vương triều In-đờ-ra-pu-ra suy yếu và khủng hoảng vào thời gian nào?

A. Đầu thế kỉ V.

B. Cuối thế kỉ VII.

C. Cuối thế kỉ X.

D. Đầu thế kỉ XIV.

Câu 10. Từ thế kỉ XIII, tôn giáo nào đã du nhập vào Chăm-pa?

A. Phật giáo.

B. Hồi giáo.

C. Đạo giáo.

D. Nho giáo.

Câu 11. Tháp Bánh Ít nằm ở tỉnh nào của nước ta?

A. Bình Định.

B. Bình Thuận.

C. Khánh Hòa.

D. Ninh Thuận.

Câu 12.Nguyên nhân khiến Chân Lạp không thể quản lí và kiểm soát được vùng đất Nam Bộ trong một thời gian dài là:

A. Tập trung khai phá vùng đất gốc Lục Chân Lạp.

B. Lo chiến tranh với Chăm-pa.

C. Đối phó với sự xâm lược của quân Xiêm.

D. Cả A, B, C đều đúng.

II. Phần tự luận(2 điểm)

Câu 1.(1,5 điểm) Trình bày những nét chính về sự phát triển văn hóa, giáo dục của Đại Việt dưới thời Lê sơ.

Câu 2. (0,5 điểm) Tại sao trong giai đoạn 1418 – 1423, quân Minh chấp nhận đề nghị tạm hòa của nghĩa quân Lam Sơn?

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm)

I. Phần Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1.Thảm thực vật chủ yếu ở các đảo và quần đảo của châu Đại Dương là:

A. Rừng khô nhiệt đới và cận nhiệt đới.

B. Rừng xích đạo và rừng mưa nhiệt đới.

C. Rừng cây lá rộng ôn đới và hỗn hợp.

D. Rừng mưa nhiệt đới và cận nhiệt đới.

Câu 2.Bồn địa ở vùng đất thấp trung tâm của lục địa Ô-xtrây-li-a có tên là:

A. Bồn địa Ác-tê-di-an Lớn.

B. Bồn địa Tứ Xuyên.

C. Bồn địa Pan-nô-ni-a.

D. Bồn địa Ca-la-ha-ri.

Câu 3. Nguyên nhân khiến Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn là do:

A. Do ảnh hưởng dòng biển lạnh ven bờ mạnh mẽ.

B. Do ảnh hưởng khối khí áp cao chí tuyến.

C. Do hiệu ứng phơn do dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4. Tỉ lệ dân đô thị ở Ô-xtrây-li-a là:

A. 70%.

B. 85%.

C. 86%.

D. 90%.

Câu 5. Người bản địa ở Ô-xtrây-li-a được công nhận là công dân vào năm nào?

A. Năm 1788.

B. Năm 1967.

C. Năm 1975.

D. Năm 2000.

Câu 6. Ô-xtrây-li-a có nền văn hóa độc đáo là do đâu?

A. Do có sự dung hòa giữa văn hóa của người nhập cư và văn hóa của người bản địa.

B. Do đây là nơi hình thành của những nền văn minh cổ đại nhất trên thế giới.

C. Do đây là nơi tụ họp của các thuyền buôn từ khắp các quốc gia trên thế giới.

D. Do vị trí địa lí thuận lợi tiếp giáp với các châu lục Âu, Á, Phi.

Câu 7. Diện tích của châu Nam Cực là bao nhiêu?

A. 7,6km2.

B. 8,5 km2.

C. 9,7 km2.

D. 14,1 km2.

Câu 8. Vận tốc gió ở châu Nam Cực là bao nhiêu?

A. 60 km/h.

B. 70 km/h.

C. 80 km/h.

D. 90 km/h.

Câu 9. Năm 1957, sự kiện gì đã xảy ra tại châu Nam Cực?

A. Hai nhà hàng hải người Nga phát hiện ra châu Nam Cực.

B. Nhà thám hiểm người Na-Uy đặt chân lên Nam Cực.

C. Việc nghiên cứu châu Nam Cực được xúc tiến mạnh mẽ và toàn diện.

D. Có những đợt di dân đầu tiên đến châu Nam Cực để sinh sống.

Câu 10. Loại cây trồng phổ biến ở đô thị cổ đại A-ten là:

A. lúa nước, lúa mì.

B. ô-liu, nho.

C. ca cao, cà phê.

D. cọ dầu, cao su.

Câu 11. Đâu là ngôi đền nổi tiếng nhất ở A-ten và ngày nay trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng của Hy Lạp?

A. Đền Pác-tê-nông.

B. Đền Ăng-co Vát.

C. Đền Bô-rô-bu-đu.

D. Đền Ga-ni.

Câu 12. Điều kiện nào sau đây góp phần hình thành và phát triển đô thị Vơ-ni-dơ thời kì trung đại?

A. Nền kinh tế phát triển liên tục từ thời đế quốc La Mã.

B. Nơi hội tụ của các tuyến đường hàng hải quan trọng.

C. Đây là nơi có nhiều đồng bằng rộng lớn và phì nhiêu.

D. Là thủ đô của các nước I-ta-li-a và Hà Lan hiện nay.

II. Phần tự luận(2 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm thiên nhiên của châu Nam Cực.

Câu 2. (0,5 điểm) Tại sao dân cư ở Ô-xtrây-li-a phân bố chủ yếu ở dải ven biển phía đông, đông nam và tây nam?

 

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phân môn Lịch sử

Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427)

3

 

 

 

1

 

 

1

4

1

1.5

Bài 20. Việt Nam thời Lê sơ (1428 – 1527)

2

 

2

1

 

 

 

 

4

1

2.5

Bài 21. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

3

 

 

 

1

 

 

 

4

 

1.0

Tổng số câu TN/TL

8

 

2

1

2

 

 

1

12

2

5.0

Điểm số

2.0

 

0.5

1.5

0.5

 

 

0.5

3

2

5.0

Tổng số điểm

2.0 điểm

20 %

2.0 điểm

20 %

0.5 điểm

5 %

0.5 điểm

0.5 %

5.0 điểm

50 %

5 điểm

Phân môn địa lí

Bài 20: Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Nam Cực

2

 

 

 

1

 

 

 

3

 

0.75

Bài 21: Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a

2

 

 

 

1

 

 

1

3

1

1.25

Bài 22: Châu Nam Cực

2

 

1

1

 

 

 

 

3

1

2.25

Chủ đề chung: Đô thị: Lịch sử và hiện tại

2

 

1

 

 

 

 

 

3

 

0.75

Tổng số câu TN/TL

8

 

2

1

2

 

 

1

12

2

5.0

Điểm số

2.0

 

0.5

1.5

0.5

 

 

0.5

3

2

5.0

Tổng số điểm

2.0 điểm

20 %

2.0 điểm

20 %

0.5 điểm

5 %

0.5 điểm

5 %

5.0 điểm

50 %

5 điểm

                

 


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7CÁNH DIỀU

 

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

(số câu)

2

12

 

 

Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427)

Nhận biết

- Chỉ ra vùng Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa.

- Xác định thời gian nghĩa quân Lam Sơn giải phóng Tân Bình và Thuận Hóa.

- Nêu tên tướng nhà Minh đã tử trận tại ải Chi Lăng khi nghĩa quân tổ chức phục kích.

 

3

 

C1, 2, 3

Vận dụng

- Nêu truyền thống quý báu của người Việt Nam khi Lê Lợi tha chết và cung cấp ngựa, thuyền, lương thực cho quân Minh về nước.

 

1

 

C4

VD cao

- Giải thích tại sao trong giai đoạn 1418 – 1423, quân Minh chấp nhận đề nghị tạm hòa của nghĩa quân Lam Sơn.

1

 

C2

 

Bài 20. Việt Nam thời Lê sơ (1428 – 1527)

Nhận biết

- Chỉ ra người chỉ huy quân đội thời Lê sơ.

- Chỉ ra tầng lớp chiếm đại đa số trong xã hội Đại Việt dưới thời Lê sơ.

 

2

 

C5, 6

Thông hiểu

- Nêu thông tin đúng về danh nhân Ngô Sỹ Liên.

- Nêu tình hình kinh tế thời Lê sơ.

- Trình bày nét chính về sự phát triển văn hóa, giáo dục của Đại Việt dưới thời Lê sơ.

1

2

C1

C7, 8

Bài 21. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

Nhận biết

- Chỉ ra thời gian suy yếu, khủng hoảng của vương triều In-đờ-ra-pu-ra.

- Chỉ ra tôn giáo đã du nhập vào Chăm-pa từ TK XIII.

- Xác định tháp Bánh Ít nằm ở tỉnh nào.

 

3

 

C9, 10, 11

Vận dụng

- Nêu nguyên nhân khiến Chân Lạp không thể quản lí và kiểm soát được vùng đất Nam Bộ trong một thời gian dài.

 

1

 

C12

 

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

(số câu)

2

12

 

 

Bài 20: Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Nam Cực

Nhận biết

- Chỉ ra thảm thực vật chủ yếu ở các đảo và quần đảo của châu Đại Dương.

- Nêu tên bồn đại ở vùng đất thấp trung tâm của lục địa Ô-xtrây-li-a.

 

2

 

C1, 2

Vận dụng

- Nêu nguyên nhân khiến Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn.

 

1

 

C3

Bài 21: Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a

Nhận biết

- Xác định tỉ lệ dân đô thị ở Ô-xtrây-li-a.

- Xác định thời gian người bản địa ở Ô-xtrây-li-a được công nhận là công dân.

 

2

 

C4, 5

Vận dụng

- Nêu nguyên nhân Ô-xtrây-li-a có nền văn hóa độc đáo.

 

1

 

C6

VD cao

- Giải thích tại sao dân cư ở Ô-xtrây-li-a phân bố chủ yếu ở dải ven biển phía đông, đông nam và tây nam.

1

 

C2

 

Bài 22: Châu Nam Cực

Nhận biết

- Xác định diện tích của châu Nam Cực.

- Xác định vận tốc gió ở châu Nam Cực.

 

2

 

C7, 8

Thông hiểu

- Nêu sự kiện xảy ra tại châu Nam Cực vào năm 1957.

- Trình bày đặc điểm thiên nhiên của châu Nam Cực.

1

1

C1

C9

Chủ đề chung: Đô thị: Lịch sử và hiện tại

Nhận biết

- Chỉ ra loại cây trồng phổ biến ở đô thị cổ đại A-ten.

- Nêu tên ngôi đền nổi tiếng nhất ở A-ten và trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng của Hy Lạp hiện nay.

 

2

 

C10, 11

Thông hiểu

- Nêu điều kiện góp phần hình thành và phát triển đô thị Vơ-ni-dơ thời kì trung đại.

 

1

 

C12

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi lịch sử 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay