Đề thi giữa kì 1 LSĐL 7 cánh diều (1) (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 7 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 7 cánh diều (bản word)
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Để xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc, chúng ta cần làm gì?
A. Tiếp thu những tiến bộ của các nền văn hóa khác; hòa nhập nhưng không hòa tan.
B. Đào tạo các nhà văn hóa để đi tuyên truyền.
C. Chỉ cần tập trung chăm lo đầu tư cho giáo dục.
D. Chỉ xây dựng các công trình kiến trúc.
Câu 2. Cam-pu-chia suy yếu từ thế kỉ XV vì nguyên nhân nào?
A. Sự xâm lược các nước láng giềng để mở rộng lãnh thổ.
B. Sự tranh giành quyền lực giữa các phe phái và sự tấn công của người Thái.
C. Sự tấn công của các nước phương Tây.
D. Sự trao đổi văn hóa với các nước.
Câu 3. Vương quốc Lào đạt tới sự thịnh vượng trong khoảng thế kỉ nào?
| A. X – XV | B. XV – XVIII | C. XV – XVII | D. XV – XVI |
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7. Theo em, mỗi quốc gia nên làm gì để bảo vệ độc lập dân tộc?
A. Lệ thuộc vào các nước lớn.
B. Liên kết với các nước xa, đánh chiếm các nước gần.
C. Xâm lược các nước láng giềng.
D. Giữ quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng, kiên quyết chống xâm lược.
Câu 8. Chữ Nôm của người Việt được tạo ra trên cơ sở chữ viết nào?
| A. Chữ Phạn | B. Chữ Hán | C. Nét chữ cong người Cam-pu-chia và Mi-an-ma | D. Chữ La-tinh |
Câu 9. Sự kiện nào được coi là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên trên lĩnh vực văn hoá, tư tưởng của giai cấp tư sản chống chế độ phong kiến lỗi thời?
A. Phong trào cải cách tôn giáo.
B. Phong trào văn hoá Phục hưng.
C. Các cuộc phát kiến địa lí.
D. Các cuộc cách mạng công nghiệp.
Câu 10. Đế quốc La Mã cổ đại sụp đổ vào khoảng thời gian nào?
| A. Giữa thế kỉ I. | B. Đầu thế kỉ III. | C. Nửa cuối thế kỉ V. | D. Đầu thế kỉ VI. |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Các cuộc phát kiến địa lí cuối thế kỉ XV – đầu thế kỉ XVI đã mở ra những con đường hàng hải mới, nối liền châu Âu với châu Á, châu Phi và châu Mĩ. Từ đó, thương mại thế giới mở rộng, tạo điều kiện cho giai cấp tư sản Tây Âu ra đời và lớn mạnh. Sự hình thành và phát triển của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa là kết quả tất yếu, thay thế dần quan hệ phong kiến lỗi thời. Đây chính là một bước chuyển biến quan trọng trong lịch sử nhân loại, đặt nền móng cho sự ra đời của chủ nghĩa tư bản.”
a. Các cuộc phát kiến địa lí đã góp phần mở rộng giao lưu kinh tế, văn hoá giữa các châu lục.
b. Việc tìm ra những con đường hàng hải mới chỉ mang lại lợi ích cho giới quý tộc phong kiến ở châu Âu.
c. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ra đời là hệ quả tất yếu từ sự phát triển của thương mại và kinh tế hàng hoá.
d. Các cuộc phát kiến địa lí đã làm chậm lại sự tan rã của chế độ phong kiến Tây Âu.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày sự chuyển biến kinh tế – xã hội Tây Âu từ chế độ phong kiến phân quyền sang chế độ phong kiến tập quyền.
Câu 2 (0,5 điểm): Vì sao lịch sử Ấn Độ gọi thời kì Gúp-ta là “thời kì hoàng kim”?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Tổ chức tiền thân của Liên minh châu Âu ra đời vào năm nào?
| A. 1967 | B. 1958 | C. 1957 | D. 1993 |
Câu 2. Liên minh châu Âu khi thành lập, mục đích đầu tiên là liên minh về
| A. kinh tế. | B. thể thao. | C. quân sự. | D. văn hóa. |
Câu 3. Con sông nào dưới đây thuộc Châu Âu?
| A. Đa-nuyp. | B. Sông Hằng. | C. Hoàng Hà. | D. Sông Ấn. |
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7. Năm 2020, Liên minh châu Âu có bao nhiêu quốc gia thành viên?
| A. 25 quốc gia. | B. 27 quốc gia. | C. 28 quốc gia. | D. 26 quốc gia. |
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây là đúng về quá trình đô thị hoá ở Châu Âu?
A. Khoảng 75% dân số sống trong các đô thị.
B. Tỉ lệ độ thị hoá ở mức thấp, khoảng 45%.
C. Chủ yếu là các đô thị có quy mô nhỏ.
D. Trình độ đô thị hoá ở Châu Âu còn thấp.
Câu 9. Châu Âu có diện tích lớn hơn châu lục nào dưới đây?
| A. Châu Đại Dương. | B. Châu Nam Cực. | C. Châu Mỹ. | D. Châu Phi. |
Câu 10. Thảm thực vật chủ yếu ở đới lạnh Châu Âu là
| A. rừng lá cứng. | B. rêu, địa y, cây bụi. | C. rừng lá kim. | D. rừng lá rộng. |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở CHÂU ÂU NĂM 1990 VÀ NĂM 2020 (ĐƠN VỊ: %)
| Nhóm tuổi | 0 – 14 tuổi | 15 – 64 tuổi | Trên 65 tuổi |
| 1990 | 20.5 | 66.9 | 12.6 |
| 2020 | 16.1 | 64.8 | 19.1 |
a. Nhóm tuổi 0 –14 tuổi chiếm tỉ lệ nhỏ, xu hướng giảm (năm 1990 là 20.5%, năm 2020 là 16.1%, giảm 4.4%).
b. Năm 2020, nhóm 0 – 14 tuổi chiếm tỉ lệ nhỏ nhất (chiếm 20.5%).
c. Từ năm 1990 đến năm 2020, nhóm 0 – 14 tuổi và nhóm 15 – 64 tuổi có xu hướng giảm tỉ lệ, nhóm trên 65 tuổi có xu hướng tăng tỉ lệ.
d. Sau 30 năm từ năm 1990 đến năm 2020, nhóm trên 65 tuổi ơ châu Âu có xu hướng tăng (năm 1990 là 12.6%, năm 2020 là 19.1%, tăng 31.7%)
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày nguyên nhân và giải pháp bảo vệ môi trường không khí, môi trường nước ở Châu Âu.
Câu 2 (0,5 điểm): Chứng minh EU là hình thức liên minh cao nhất trong các tổ chức kinh tế khu vực trên thế giới.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | 3 TN | 7,5% 0,75đ | |||
| 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu | 3 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
| 3. Phong trào Văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo | 2 TN | 2 TN | 1 TL | 15% 1,5đ | |||
| 2 | TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | 1. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | 2 TN | 5% 0,5đ | |||
| 2. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | 2 TN | 5% 0,5đ | |||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | CHÂU ÂU | Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | 3 TN | 3 TN | 15% 1,5đ | ||
| Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 17,5% 1,75đ | |||
| Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | 1TN | 1 TN | 5% 0,5đ | ||||
| Liên minh châu Âu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 12,5% 1,25đ | |||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA THẾ KỈ XVI | ||||||||
Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | Nhận biết | - Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu vào cuối thế kỉ V | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến Tây Âu. - Trình bày được ngành kinh tế chủ yếu trong các thành thị Tây Âu thời trung đại. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | Trình bày sự chuyển biến kinh tế – xã hội Tây Âu từ chế độ phong kiến phân quyền sang chế độ phong kiến tập quyền. | 1 TL | ||||||
| Bài 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu | Nhận biết | - Trình bày được sơ lược những đặc điểm của các cuộc phát kiến địa lí: con đường và tầng lớp thực hiện hiện các cuộc phát kiế n địa lí vào thế kỉ XV. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được những quốc gia nào đóng vai trò tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lý | 1 TN | ||||||
| Vận dụng cao | - Nêu vai trò của các thành thị đối với châu Âu thời trung đại. | |||||||
| Bài 3. Phong trào văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo | Nhận biết | - Nêu được người khởi xướng. - Nêu được ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. - Trình bày được điểm hạn chế lớn nhất của phong trào Cải cách tôn giáo. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | - Nêu những nội dung cơ bản và tác động của phong trào cải cách tôn giáo. | |||||||
| CHƯƠNG 2: TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | ||||||||
| Bài 4. Trung Quốc thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm cơ bản chế độ “quân điền” dưới thời Đường - Trình bày được điểm tiến giữa chính sách đối nội của nhà Đường với nhà TầnHán | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được tuyến đường giao thương kết nối phương Đông và phương Tây được hình thành dưới thời Đường. - Giải thích được nguyên nhân Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống bảo vệ chế độ phong kiến Trung Quốc | |||||||
| Vận dụng | Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc. | |||||||
| Bài 5. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên Ấn Độ. - Giới thiệu và nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Ấn Độ dưới thời các Vương triều Gúp-ta, Đê-li, Mô-gôn. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng cao | Giải thích lịch sử Ấn Độ gọi thời kì Gúp-ta là “thời kì hoàng kim” | 1 TL | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU | ||||||||
| Bài 1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | Nhận biết | - Trình bày vị trí địa lí, hình dạng kích thước của châu Âu. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu. | |||||||
| Bài 2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | Nhận biết | - Trình bày đặc điểm về số dân của châu Âu. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích đặc điểm về cơ cấu dân số của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | - Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí và nước ở châu Âu. | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | Nhận biết | - Nêu được nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm không khí của châu Âu. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích được giải pháp chống ô nhiễm không khí của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 4. Liên minh châu Âu | Nhận biết | - Nêu được vị trí của Eu trên thế giới. | 4 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích tỉ trọng trong của EU trong xuất khẩu. - Giải thích được Eu là trung tâm có tài chính lớn nhất thế giới | 3 TN | ||||||
| Vận dụng cao | Chứng minh EU là trung tâm có hính thức liên minh cao nhất trong khu vực. | 1 TL | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||