Đề thi kì 1 lịch sử 7 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra lịch sử và địa lí 7 cánh diều kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn lịch sử và địa lí 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án lịch sử 7 cánh diều (bản word)

ĐỀ KIỂM TRA  CUỐI HỌC KỲ I

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 SÁCH CÁNH DIỀU

A . KHUNG MA TRẬN

TT

Chương/ chủ đề

Nội dung/ đơn vị kiến thức

          Mức độ nhận thức

Nhận biết

( TNKQ)

Thông hiểu

     (TL)

Vận dụng

    ( TL)

Vận dụng cao

       (TL)

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

                                                              Phân môn Địa lí

1

 

2

Châu Á

(9 tiết)

Vị trí địa lí , phạm vi châu Á

-Đặc điểm tự nhiên: Địa hình

1TN

       

Đặc điểm tự nhiên

        

Đặc điểm dân cư, xã hội.

1TN

       

Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực châu Á.

   

1TL

    

Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á

     

1TL

  

3

Châu Phi

(5 tiết)

Vị trí địa lí và phạm vi châu Phi

1TN

       

Đặc điểm tự nhiên

   

1TL

    

Đặc điểm dân cư xã hội

1TN

      

1TL

Tỉ lệ

 

20%

15%

10%

5%

                                                                                                    Phân môn Lịch sử

1

TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI

Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu

1 TN

       

Các cuộc phát kiến địa lí

   

2/3  TL

   

1/3 TL

2

TRUNG QUỐC TỪ THẾ KỈ VII ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX

Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

1TN

       

3

ẤN ĐỘ TỪ THẾ KỈ IV ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX

Đế quốc Mogul, văn hoá Ấn Độ

1TN

       

4

ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI

Vương quốc Campuchia

        

Vương quốc Lào

1TN

       

5

1. Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê

1. Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê

     

1 TL

  

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

Tổng hợp chung

40

30

20

10

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ

Lớp 7

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

 

Nhận biết

Thông hiểu

 

Vận dụng

Vận dụng cao

Phân môn Địa lí

 

1

CHÂU Á

– Vị trí địa lí, phạm vi châu Á

– Đặc điểm tự nhiên

– Đặc điểm dân cư, xã hội

– Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á

– Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á

Nhận biết

– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.

– Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản.

– Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn.

– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á.

– Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.

– Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á

Thông hiểu

– Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.

Vận dụng cao

– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore).

2TN

     

2TN*

1TL

 

1TL

2

CHÂU PHI

– Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi

– Đặc điểm tự nhiên

– Đặc điểm dân cư, xã hội

– Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên

– Khái quát về Cộng hoà Nam Phi

Nhận biết

– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi.

Thông hiểu

– Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản.

– Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,...

– Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,...

Vận dụng

– Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau.

Vận dụng cao

– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây.

2TN

2TN*

1TL

1TL

 

Tỉ lệ

 

20%

15%

10%

5%

Phân môn Lịch sử

1

 

 

 

TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI

1. Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu

Nhận biết

– Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu

1TN

 

 

 

2. Các cuộc phát kiến địa lí

Thông hiểu

– Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí

Vận dụng cao

– Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới

1 TN

2/3 TL

 

 

 

 

1/3TL

2

TRUNG QUỐC TỪ THẾ KỈ VII ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX

Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

Nhận biết

– Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường

2TN*

  

 

3

ẤN ĐỘ TỪ THẾ KỈ IV ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX

3. Đế quốc Mô gôn

Nhận biết

– Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ

– Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mô gôn.

1 TN

  

 

4

ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI

Vương quốc Campuchia

Nhận biết

– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia.

- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor.

   

 

Vương quốc Lào

Nhận biết

– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào.

- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang.

2TN*

  

 

4

VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI

Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê

Nhận biết

– Nêu được những nét chính về thời Ngô

– Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh

– Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê

Vận dụng

- Đánh giá được những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh đối với lịch sử dân tộc.

2TN

 

1 TL

 

Tỉ lệ %

 

20

15

10

5

Tổng hợp chung

 

40

30

20

10

            

ĐỀ KIỂM TRA  CUỐI HỌC KỲ I

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ

Lớp 7

TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1. Châu Á có số dân       

A. đông nhất thế giới.

B. đông thứ hai thế giới.

C. đông thứ ba thế giới.

D. đông thứ tư thế giới.

Câu 2. Diện tích phần đất liền của châu Á khoảng bao nhiêu km2 ?

  1. khoảng 44,4 triêu km2 C. khoảng 42 triệu km2
  2. khoảng 10 triệu km2 D. khoảng 41,5 triệu km2

Câu 3. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi nào?

  1. A. Dãy Hi-ma-lay-a.
  2. B. Dãy U-ran.
  3. C. Dãy Át-lát.
  4. D. Dãy An-đet.

Câu 4. Nước nào có số dân đông nhất châu Á?

  1.  Trung Quốc.
  2.  Nhật Bản.
  3.     Hàn Quốc.
  4.  Ấn Độ.

Câu 5. Hoang mạc lớn nhất của châu Phi là

  1. Xahara.
  2. Gô-bi.
  3. Namip.

Câu 6. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi?

  1. A. Ít bán đảo và đảo                    
  2. B. Ít vịnh biển.        
  3. C. Ít bị chia cắt.
  4. D. Có nhiều bán đảo lớn

Câu 7. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi biển Đỏ và biển:

  1. Địa Trung Hải. C. biển Ca-xpi
  2. biển Đen. D. biển Đông

Câu 8: Dân cư Châu Phi tập trung đông đúc ở

  1. vùng rừng rậm xích đạo C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam
  2. hoang mạc Xa- ha- ra D. hoang mạc Ca- la-ha-ri

Câu 9. Xã hội phong kiến châu Âu hình thành vào thời gian nào?

  1. thế kỉ V. C. thế kỷ VIII
  2. thế kỉ VII. D. thế kỷ IX

Câu 10. Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành từ:

  1. thế kỉ III.                  C. thế kỷ III trước công nguyên
  2. thế kỉ II. D. thế kỷ II trước công nguyên

Câu 11. Xã hội phong kiến Trung Quốc đạt đến sự cường thịnh dưới triều đại nào?

  1. nhà Hán.         C. nhà Đường
  2. nhà Thanh. D. nhà Minh

Câu 12. Năm 1526, Vương triều nào được lập ra ở Ấn Độ?

  1. Mô gôn. C. Gúp ta
  2. Hồi giáo Đê li. D. Ăng -co

Câu 13: Khu đền tháp Ăng -co-vát là công trình kiến trúc độc đáo của:

  1. Lào. C. Thái Lan
  2. Cam pu chia. D. Mi-an-ma.

Câu 14. Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì?

  1. sự trường tồn C. niềm vui lớn
  2. triệu voi D. triệu mùa xuân

Câu 15. Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư vào năm:

  1. 1402. C. 1070
  2. 1054.                                  D. 1075

Câu 13:

Câu 16. Kinh đô Thăng Long chính thức hình thành:

  1. năm 938 dưới thời Ngô. C. năm 1010 dưới thời Lý Thái Tổ.                             
  2. năm 970 dưới thời Đinh. D. năm 1075 dưới thời Lý Thánh Tông.                             

 

  1. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
  • Phần Địa Lý

Câu 1 (1.5 điểm)

  1. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi?
  2. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục?

Câu 2 (1.5 điểm)

  1. Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á?
  2. Em hãy kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt tại Việt Nam?

Phần Lịch sử

Câu 3 (2.0 điểm) Em nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí ? Theo em, hệ quả nào là quan trọng nhất ? Vì sao?

Câu 4 (1.0 điểm) Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi lịch sử 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay