Đề thi cuối kì 2 ngữ văn 7 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra ngữ văn 7 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn ngữ văn 7 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án ngữ văn 7 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NGỮ VĂN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….….. Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN ĐỌC HIỂU (4 điểm)
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
Củ khoai lớn ở ngoài đồng
Ông trăng lên lớn ở trong bầu trời
Cánh buồm lớn giữa biển khơi
Lá cờ lớn bởi gió vời lên cao.
Con đường lớn với khát khao
Niềm vui lớn bởi tiếng chào, bàn tay
Còn như con của mẹ đây
Trong vòng tay mẹ ngày ngày lớn lên.
(Hát ru, Xuân Quỳnh, Thơ Xuân Quỳnh, NXH Hội nhà văn, 2014, tr.232)
Câu 1 (0.5 điểm): Xác định thể thơ và phương thức biểu đạt chính của ngữ liệu trên.
Câu 2 (1.0 điểm): Em hiểu thế nào về ý nghĩa của hai dòng thơ sau:
Còn như con của mẹ đây
Trong vòng tay mẹ ngày ngày lớn lên.
Câu 3 (1.0 điểm): Chỉ ra biện pháp tu từ và phân tích hiệu quả nghệ thuật của chúng trong 6 dòng thơ đầu.
Câu 4 (1.5 điểm): Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 8 – 10 câu) trình bày suy nghĩ của mình về vai trò của lời ru đối với sự hình thành nhân cách của con người trong xã hội hiện đại.
B. PHẦN LÀM VĂN (6 điểm)
Viết bài văn trình bày suy nghĩ của em về ý kiến: Bảo vệ môi trường thiên nhiên là bảo vệ cuộc sống của chúng ta.
TRƯỜNG THCS …......
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: NGỮ VĂN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 | 3,0 |
Thực hành tiếng Việt |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1,0 |
Làm văn |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 6,0 |
Tổng số câu TN/TL |
| 1 |
| 2 |
| 1 |
| 1 |
| 5 | 10,0 |
Điểm số |
| 0,5 |
| 2,0 |
| 1,5 |
| 6,0 |
| 10 | 10,0 |
Tổng số điểm | 0,5 điểm 5 % | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 6,0 điểm 60 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |