Đề thi cuối kì 2 ngữ văn 7 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra ngữ văn 7 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 cuối kì 2 môn ngữ văn 7 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án ngữ văn 7 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NGỮ VĂN7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….….. Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN ĐỌC HIỂU(4 điểm)
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
…Quê hương là vòng tay ấm
Con nằm ngủ giữa mưa đêm
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm
….
Quê hương mỗi người chỉ một
Như là chỉ một mẹ thôi
Quê hương nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nổi thành người.
(Trích bài thơ Quê hương – Đỗ Trung Quân)
Câu 1 (0.5 điểm): Xác định phương thức biểu đạt chính trong đoạn thơ trên.
Câu 2 (1.0 điểm): Tìm và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ có trong đoạn thơ.
Câu 4 (1.0 điểm): Qua đoạn thơ tác giả muốn gửi gắm tới người đọc thông điệp gì?
Câu 5 (1.5 điểm): Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 8 – 10 câu) trình bày suy nghĩ về tình yêu quê hương của mỗi người.
B. PHẦN LÀM VĂN(6 điểm)
Viết bài văn nêu suy nghĩ của em về vai trò của quê hương trong cuộc đời mỗi người.
TRƯỜNG THCS …......
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: NGỮ VĂN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 | 3,0 |
Thực hành tiếng Việt |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1,0 |
Làm văn |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 6,0 |
Tổng số câu TN/TL |
| 1 |
| 2 |
| 1 |
| 1 |
| 5 | 10,0 |
Điểm số |
| 0,5 |
| 2,0 |
| 1,5 |
| 6,0 |
| 10 | 10,0 |
Tổng số điểm | 0,5 điểm 5 % | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 6,0 điểm 60 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |