Đề thi cuối kì 2 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra thiết kế công nghệ 10 cánh diều kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2môn thiết kế công nghệ 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ cánh diều (bản word)
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
C. Thiết kế sản phẩm
D. Kiểm tra, đánh giá
Câu 2. Nhữngngười làm nghề thiết kế có mấy điểm chung?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Trong thiết kế kĩ thuật, nguyên tắc nào sau đây thuộc nguyên tắc tối ưu?
A. Nguyên tắc đơn giản hóa
B. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
C. Nguyên tắc tối thiểu tài chính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Phương pháp quan sát được sử dụng ở bước mấy trong quy trình thiết kế kĩ thuật?
A. Bước 1 B. Bước 4 C. Bước 1, 4 D. Bước 2
Câu 5. Phần mềm chuyên dụng, phần mềm văn phòng là phương tiện hỗ trợ thiết kế kĩ thuật trong trường hợp nào?
A. Khi tính toán, thiết kế, kiểm tra, xây dựng bản vẽ, soạn thảo hồ sơ kĩ thuật
B. Khi tính toán, thiết kế, mô phỏng, soạn thảo văn bản
C. Khi in hồ sơ kĩ thuật gồm thuyết minh và bản vẽ
D. Sử dụng trong chế tạo mẫu, chế tạo mô hình
Câu 6. Nguyên tắc tối thiểu tài chính:
A. Đưa ra giải pháp thiết kế sản phẩm với cùng một tính năng sử dụng có kết cấu càng đơn giản càng tốt để giảm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.
B. Đưa ra giải pháp đáp ứng được nhiều tiêu chí thiết kế nhất
C. Đưa ra giải pháp để tạo ra sản phẩm có cùng tính năng nhưng có chi phí sản xuất, vận hành càng thấp càng tốt.
D. Thiết kế sản phẩm sao cho sử dụng ít vật liệu và tiêu tốn ít năng lượng.
Câu 7. Yêu cầu đầu tiên về sản phẩm thiết kế là gì?
A. Thẩm mĩ
B. Nhân trắc
C. An toàn
D. Vòng đời sản phẩm
Câu 8. Yếu tố nhân trắc ảnh hưởng đến:
A. Tính toán kích thước
B. Lựa chọn kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Yếu tố về sản phẩm phải thỏa mãn mấy yêu cầu?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 10. Máy in là phương tiện hỗ trợ thiết kế kĩ thuật trong trường hợp nào?
A. Khi tính toán, thiết kế, kiểm tra, xây dựng bản vẽ, soạn thảo hồ sơ kĩ thuật
B. Khi tính toán, thiết kế, mô phỏng, soạn thảo văn bản
C. Khi in hồ sơ kĩ thuật gồm thuyết minh và bản vẽ
D. Sử dụng trong chế tạo mẫu, chế tạo mô hình
Câu 11. Bước 2 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
C. Thiết kế sản phẩm
D. Kiểm tra, đánh giá
Câu 12. Sản phẩm của thiết kế cần đảm bảo:
A. Xu hướng
B. Sở thích
C. Phong tục tập quán
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Nguyên tắc đơn giản hóa:
A. Đưa ra giải pháp thiết kế sản phẩm với cùng một tính năng sử dụng có kết cấu càng đơn giản càng tốt để giảm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.
B. Đưa ra giải pháp đáp ứng được nhiều tiêu chí thiết kế nhất
C. Đưa ra giải pháp để tạo ra sản phẩm có cùng tính năng nhưng có chi phí sản xuất, vận hành càng thấp càng tốt.
D. Thiết kế sản phẩm sao cho sử dụng ít vật liệu và tiêu tốn ít năng lượng.
Câu 14. Nhân trắc không phải là:
A. Số đo của cơ thể
B. Chỉ số EQ
C. Đặc điểm tâm sinh lí
D. Hành vi
Câu 15. Sản phẩm thiết kế cần đảm bảo an toàn cho:
A. Con người
B. Môi trường
C. Phương tiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Giai đoạn đầu tiên của vòng đời sản phẩm là:
A. Giới thiệu
B. Phát triển
C. Bão hòa
D. Suy giảm
Câu 17. Sản phẩm thân thiện với môi trường cần đáp ứng tiêu chí nào sau đây?
A. Sản phẩm tạo ra từ vật liệu thân thiện với môi trường hoặc vật liệu tái chế
B. Sản phẩm giảm tác động đến môi trường và sức khỏe con người trong quá trình sử dụng
C. Sản phẩm sau một thời gian sử dụng có thể tái chế hoặc dễ tiêu hủy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Đặc điểm, tính chất nghề liên quan đến thiết kế trong lĩnh vực xây dựng là:
A. Thiết kế được máy móc, thiết bị phục vụ cho đời sống và sản xuất.
B. Thiết kế các công trình xây dựng như nhà, xưởng, cầu, cống, sân bay, bến cảng phục vụ cho đời sống và sản xuất
C. Ứng dụng kiến thức chuyên môn về điện – điện tử để thiết kế hệ thống điện – điện tử đảm bảo an toàn, có độ tin cậy cao, không gây nguy hiểm cho người và môi trường.
D. Thiết kế các sản phẩm công nghệ cao, các thiết bị, hệ thống tự động hóa, thông minh phục vụ cho tự động hóa các hệ thống sản xuất, hệ thống kĩ thuật và các lĩnh vực dịch vụ
Câu 19. Máy tính là phương tiện hỗ trợ thiết kế kĩ thuật trong trường hợp nào?
A. Khi tính toán, thiết kế, kiểm tra, xây dựng bản vẽ, soạn thảo hồ sơ kĩ thuật
B. Khi tính toán, thiết kế, mô phỏng, soạn thảo văn bản
C. Khi in hồ sơ kĩ thuật gồm thuyết minh và bản vẽ
D. Sử dụng trong chế tạo mẫu, chế tạo mô hình
Câu 20. Phương pháp thu thập dữ liệu thực hiện ở bước nào của quy trình thiết kế kĩ thuật?
A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4
Câu 21. Người làm nghề thiết kế cần mấy tố chất?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Máy gia công là phương tiện hỗ trợ thiết kế kĩ thuật trong trường hợp nào?
A. Khi tính toán, thiết kế, kiểm tra, xây dựng bản vẽ, soạn thảo hồ sơ kĩ thuật
B. Khi tính toán, thiết kế, mô phỏng, soạn thảo văn bản
C. Khi in hồ sơ kĩ thuật gồm thuyết minh và bản vẽ
D. Sử dụng trong chế tạo mẫu, chế tạo mô hình
Câu 23. Đặc điểm chung của người làm nghề thiết kế là gì?
A. Biết kế thừa
B. Biết sáng tạo
C. Biết kế thừa và sáng tạo
D. Đáp án khác
Câu 24. Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thiết kế?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Để giảm giá thành sản phẩm, chúng ta cần thực hiện những giải pháp gì?
Câu 2. (2 điểm): Lấy ví dụ một sản phẩm công nghệ trong gia đình em và phân tích những yếu tố ảnh hưởng tới quá trình thiết kế kĩ thuật sản phẩm công nghệ đó.
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Vai trò, ý nghĩa và các nguyên tắc của hoạt động thiết kế kĩ thuật |
|
| 4 |
|
| 1 |
|
| 4 | 1 | 3 |
Quy trình thiết kế kĩ thuật |
|
| 8 |
|
|
|
|
| 8 |
| 2 |
Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật | 4 |
| 4 |
|
|
|
| 1 | 8 | 1 | 4 |
Một số nghề nghiệp liên quan đến thiết kế | 4 |
|
|
|
|
|
|
| 4 |
| 1 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 16 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 24 | 2 | 26 |
Điểm số | 2 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 6 | 4 | 10 |
Tổng số điểm | 2 điểm 20% | 4 điểm 40% | 2 điểm 20% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100% | 10 điểm |