Đề thi cuối kì 2 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 8)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra thiết kế công nghệ 10 cánh diều kì 2 đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 cuối kì 2 môn thiết kế công nghệ 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ 10 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

   Câu 1: Kí hiệu sau đây quy ước đồ dùng nào trong ngôi nhà?

 

A. Tủ quần áo.             B. Bàn bếp.              C. Giường đôi.                  D. Bàn ghế ăn.

   Câu 2: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn

    A. 1 chiều vật thể.                                        B. 2 chiều vật thể.                                  

    C. 3 chiều vật thể.                                        D. 4 chiều vật thể.

Câu 3: Quy ước nào đúng khi vẽ ren trong có mặt cắt nhìn thấy:

A. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền mảnh.

B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm.

C. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh.

D. Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh.

Câu 4: Hình chiếu phối cảnh dưới đây có mấy điểm tụ?

 

A. 1 điểm.                    B. 2 điểm.                C. 6 điểm.                                     D. 7 điểm.

Câu 5: Vì sao khi thiết kế ngôi nhà, người ta quan tâm hàng đầu tới mặt bằng của ngôi nhà?

A. Vì việc bố trí: cửa đi, các phòng ngủ, phòng khách, đồ dùng... trong ngôi nhà được thể hiện trên các mặt bằng.

B. Vì mặt bằng cho thấy vẻ đẹp kiến trúc cũng như các kết cấu chính của ngôi nhà.

C. Vì mặt bằng thể hiện hình dạng, kích thước và cấu tạo của ngôi nhà.

D. Vì mặt bằng cho ta đọc được các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.

Câu 6: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi nào?

A. Khi mặt tranh song song với một mặt của vật thể.

B. Khi mặt tranh vuông góc với một mặt của vật thể.

C. Khi mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể.

D. Khi mặt tranh trùng với một mặt của vật thể.

Câu 7: Em hãy cho biết trong các hình dưới đây có bao nhiêu hình là hình chiếu trục đo xiên góc cân?

 

A. 1 hình.                     B. 2 hình.                 C. 3 hình.                                     D. 4 hình.

Câu 8: Phương pháp đánh giá giải pháp thiết kế có thể thực hiện bằng việc:

A. Chế tạo mẫu thử, mô hình, mô phỏng bằng phần mềm.                           

B. Lập bản vẽ và soạn thảo thuyết minh cho sản phẩm.

C. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.

D. Phân tích ưu nhược điểm và tổng hợp các thông số thiết kế.

Câu 9: Điền từ thích hợp vào ...

"... là ngành tích hợp từ các ngành như: cơ khí, điện - điện tử, điều khiển và công nghệ thông tin để phát triển các sản phẩm công nghệ thông tin để phát triển các sản phẩm công nghệ cao, hệ thống tự động, hệ thống thông minh."

A. Điện - điện tử.         B. Cơ điện tử.          C. Cơ khí.                                     D. Xây dựng.

Câu 10: Các nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:

A. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.

B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.

C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.

D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.

Câu 11: Trong phần mềm AutoCAD, vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình, ngay bên dưới thanh công cụ, hiển thị nội dung của bản vẽ, hệ tọa độ, con trỏ được gọi là:

A. Thực đơn.                B. Thanh công cụ.    C. Vùng đồ họa.                              D. Dòng lệnh.

Câu 12: Sử dụng hồ sơ kĩ thuật (các bản vẽ, bản hướng dẫn) nhằm mục đích gì?

A. Để hình thành ý tưởng và xác định yêu cầu sản phẩm cần phải đạt được.                                       

B. Để chế tạo, lắp đặt, vận hành, sửa chữa sản phẩm.

C. Đề xuất nhiều giải pháp khác nhau để lựa chọn, tránh bỏ sót giải pháp tốt.                                     

D. Lựa chọn kết cấu, vật liệu; tính toán, lựa chọn các thông số thiết kế.

Câu 13: Vì sao khi thiết kế cần phải đảm bảo yếu tố phát triển bền vững?

A. Để đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.

B. Để đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng, là sản phẩm có tính năng như nhau nhưng khi vận hành thì tiêu thụ năng lượng càng ít càng tốt.

C. Để sản phẩm thiết kế thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây là yếu tố về nguồn lực ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?

A. Tính thẩm mĩ.          B. Tài chính.            C. Nhân trắc.                                     D. Năng lượng.

Câu 15: Gia đình em sử dụng túi vải, giỏ mây thay cho túi nilon là đảm bảo nguyên tắc nào trong thiết kế kĩ thuật?

A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên.             B. Nguyên tắc tối thiểu tài chính.

C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu.                    D. Nguyên tắc bảo vệ môi trường.

Câu 16: Nguồn năng lượng nào dưới đây không phải là nguồn năng lượng tái tạo?

A. Gió.                         B. Thủy triều.          C. Địa nhiệt.                                     D. Khí gas tự nhiên.

Câu 17: Phương tiện hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là

A. Máy tính.                                                B. Phần mềm chuyên dụng để tính toán.

C. Máy ảnh, điện thoại.                                D. Tất cả đáp án trên.

Câu 18: Em sẽ không sử dụng sản phẩm nào dưới đây để đảm bảo nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên?

A. Bóng đèn LED.                                        B. Bóng đèn sợi đốt.

C. Bóng đèn compact.                                  D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 19: Em sẽ đọc bản vẽ chi tiết dưới đây theo trình tự nào?

 

A. Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.

B. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước.

C. Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.

D. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật.

Câu 20: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:

A. Liền mảnh.              B. Liền đậm.            C. Nét đứt mảnh.                           D. Đáp án khác.

Câu 21: Trong phương pháp hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng hình chiếu được gọi là

A. Mặt phẳng tầm mắt.                                 B. Mặt phẳng tranh.

C. Mặt phẳng vật thể.                                   D. Mặt phẳng chiếu đứng.

Câu 22: Để hình dung được hình dạng, kết cấu của chi tiết cũng như các yêu cầu kĩ thuật phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra chi tiết, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?

A. Bản vẽ chi tiết.                                         B. Bản vẽ lắp.

C. Bản vẽ nhà.                                              D. Bản vẽ kĩ thuật.

Câu 23: Tháp Eiffel nổi tiếng ở trung tâm thủ đô Paris của nước Pháp được hoàn thành vào năm bao nhiêu?

A. 1887                        B. 1888                    C. 1889                                     D. 1890

Câu 24: Hãy xác định vấn đề cho tình huống dưới đây:

Gia đình Minh sử dụng dây phơi ngoài trời, đây là cách làm quần áo khô tự nhiên dựa vào ánh nắng mặt trời, tiết kiệm chi phí. Một hôm, do không có ai ở nhà, toàn bộ quần áo phơi bị ướt khi trời mưa, Minh phải giặt lại toàn bộ số quần áo trên. Minh không muốn điều này xảy ra nữa.

A. Minh muốn quần áo tự động giặt khi không có ai ở nhà.

B. Minh muốn quần áo phơi ngoài trời.

C. Minh muốn quần áo phơi không bị ướt khi không có ai ở nhà.

D. Minh muốn quần áo khô nhanh chóng.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

    Câu 1 (2,0 điểm): Theo em, nguồn lực công nghệ là gì? Nguồn lực công nghệ cao sẽ giúp ích gì cho người thiết kế?

Câu 2 (2,0 điểm): Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể cho trong hình dưới đây.

 

Các hình chiếu vuông góc của vật thể

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)

MÔN: THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ 10 - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Hình chiếu trục đo

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

0,5

Hình chiếu phối cảnh

3

 

 

 

 

1

 

 

3

1

2,75

Biểu diễn ren

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Bản vẽ chi tiết

 

 

 

 

1

 

1

 

2

 

0,5

Bản vẽ lắp

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Bản vẽ xây dựng

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Vẽ kĩ thuật với sự hỗ trợ của máy tính

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Vai trò, ý nghĩa và các nguyên tắc của hoạt động thiết kế kĩ thuật

1

 

 

1

2

 

 

 

3

1

2,75

Quy trình thiết kế kĩ thuật

2

 

1

 

1

 

 

 

4

 

1,0

Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Một số nghề nghiệp liên quan tới thiết kế

1

 

 

 

 

 

1

 

2

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

13

 

4

1

5

1

2

 

24

2

10

Điểm số

3,25

 

1,0

2,0

1,25

2,0

0,5

 

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

3,25 điểm

32,5 %

3,0 điểm

30 %

3,25 điểm

32,5 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi thiết kế công nghệ 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay