Đề thi kì 1 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra thiết kế công nghệ 10 cánh diều kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 môn thiết kế công nghệ 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ cánh diều (bản word)

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi kì 1 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 2)
Đề thi kì 1 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 2)
Đề thi kì 1 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 2)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – CÁNH DIỀU

 

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Ứng dụng của một số công nghệ mới

Biết được bản chất một số công nghệ mới.

Hiểu được ứng dụng các công nghệ mới.

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 12

Tỉ lệ: 20%

Đánh giá công nghệ

Kể tên được các tiêu chí đánh giá công nghệ

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Mô tả được các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật.

Kẻ được khung bản vẽ, khung tên.

 

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Hình chiếu vuông góc

Nắm được phương pháp hình chiếu vuông góc

Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – CÁNH DIỀU

 

Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Công nghệ CAD/CAM - CNC:

  1. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
  2. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.
  3. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
  4. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.

Câu 2. Công nghệ năng lượng tái tạo:

  1. Tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước hạt rất nhỏ.
  2. Là chu trình công nghệ khép kín từ thiết kế trên máy tính đến chế tạo sản phẩm trên các máy gia công tự động điều khiển số.
  3. Tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm, hoàn toàn do máy tính điều khiển tự động.
  4. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế cho nguồn năng lượng hóa thạch mà không gây ô nhiễm.

Câu 3. Nguồn năng lượng tái tạo là:

  1. Năng lượng mặt trời
  2. Năng lượng gió
  3. Năng lượng thủy triều
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Công nghệ robot thông minh:

  1. Kết nối các máy, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác, cho phép chúng có thể trao đổi thông tin với nhau trên nền tẳng mạng internet.
  2. Là công nghệ tạo cho robot khả năng tư duy như con người.
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Đáp án khác

Câu 5. Vật liệu chất dẻo siêu mỏng:

  1. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
  2. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
  3. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
  4. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.

Câu 6. Vật liệu Aerogel:

  1. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến.
  2. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực.
  3. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng.
  4. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao.

Câu 7. Ứng dụng của công nghệ in 3D:

  1.                   
  2.            

Câu 8. Ứng dụng của công nghệ robot thông minh:

  1.        
  2.             

D.

Câu 9. Tiêu chí đầu tiên trong đánh giá công nghệ là:

  1. Hiệu quả
  2. Độ tin cậy
  3. Tính kinh tế
  4. Môi trường

Câu 10. Tiêu chí thứ ba trong đánh giá công nghệ là:

  1. Hiệu quả
  2. Độ tin cậy
  3. Tính kinh tế
  4. Môi trường

Câu 11. Có mấy tiêu chí đánh giá sản phẩm?

  1. 5                                                                                  
  2. 6
  3. 7                                                                                   
  4. 8

Câu 12. Tiêu chí thẩm mĩ thể hiện ở:

  1. Tuổi thọ sản phẩm
  2. Kiểu dáng sản phẩm
  3. Ô nhiễm không khí
  4. Khả năng bảo trì sản phẩm

Câu 13. Khổ giấy nào sau đây có kích thước lớn nhất?

  1. A0                                                                               
  2. A1
  3. A2                                                                                
  4. A3

Câu 14. Vị trí khung tên như thế nào so với khung bản vẽ?

  1. Nằm phía trên
  2. Nằm phía dưới, bên phải
  3. Nằm bên trái
    D. Nằm phía trên, bên phải

Câu 15. Có mấy loại nét vẽ?

  1. 5                                                                                  
  2. 6
  3. 7                                                                                   
  4. 8

Câu 16. Nét vẽ nào thể hiện đường giới hạn phần hình cắt?

  1. Nét liền đậm
  2. Nét liền mảnh
  3. Nét lượn sóng
  4. Nét đứt mảnh

Câu 17. Nét vẽ nào thể hiện đường bao khuất?

  1. Nét liền đậm
  2. Nét liền mảnh
  3. Nét lượn sóng
  4. Nét đứt mảnh

Câu 18. Có loại tỉ lệ nào?

  1. Tỉ lệ phóng to
  2. Tỉ lệ thu nhỏ
  3. Tỉ lệ nguyên hình
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Kí hiệu tỉ lệ phóng to?

  1. X : 1
  2. 1 : 1
  3. 1 : X
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Kí hiệu tỉ lệ nguyên hình?

  1. X : 1
  2. 1 : 1
  3. 1 : X
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Với phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng nhìn theo hướng nào?

  1. Từ trước vào
  2. Từ trên xuống
  3. Từ trái sang
  4. Từ phải sang

Câu 22. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí hình chiếu cạnh:

  1. Nằm phía trên hình chiếu bằng
  2. Nằm phía dưới hình chiếu bằng
  3. Nằm bên phải hình chiếu cạnh
  4. Nằm bên trái hình chiếu bằng

Câu 23. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí hình chiếu cạnh:

  1. Nằm phía trên hình chiếu đứng
  2. Nằm phía trên hình chiếu bằng
  3. Nằm bên phải hình chiếu đứng
  4. Nằm bên trái hình chiếu đứng

Câu 24. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng?

  1. 1                                                                                  
  2. 2
  3. 3                                                                                   
  4. 4

Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Em hãy kẻ khung bản vẽ và khung tên theo tỉ lệ 1: 3?

Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi thiết kế công nghệ 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay