Đề thi giữa kì 2 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra thiết kế công nghệ 10 cánh diều giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn thiết kế công nghệ 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ cánh diều (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
![Đề thi giữa kì 2 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 1)](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/screenshot_373_0.png)
![Đề thi giữa kì 2 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 1)](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/screenshot_374_0.png)
![Đề thi giữa kì 2 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 1)](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/screenshot_375_0.png)
![Đề thi giữa kì 2 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 1)](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/screenshot_376_0.png)
![Đề thi giữa kì 2 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 1)](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/screenshot_377_0.png)
![Đề thi giữa kì 2 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 1)](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/screenshot_378_0.png)
Ma trận đề thi Giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 (Cánh diều)
Thiết kế
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng |
Hình chiếu trục đo |
|
|
| Vẽ hình chiếu trục đo của vật thể |
|
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Hình chiếu phối cảnh | Biết các khái niệm về hình chiếu phối cảnh |
| Vẽ được hình chiếu phối cảnh một điểm tụ |
|
|
| Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Bản vẽ chi tiết |
| Đọc được bản vẽ chi tiết |
|
|
|
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Bản vẽ lắp |
| Đọc được bản vẽ lắp |
|
|
|
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Bản vẽ xây dựng | Biết một số quy ước trên bản vẽ xây dựng | Trình bày các hình biểu diễn của bản vẽ xây dựng |
|
|
|
| Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi Giữa Học kì 2 Công nghệ lớp 10 Cánh diều có đáp án - (Đề số 1)
SỞ GD- ĐT … TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 001 | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ – KHỐI 10 Bộ: Cánh diều Thời gian làm bài: 45 phút |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: ........................................................................Lớp: .....................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng phép chiếu:
A. Vuông góc.
B. Song song.
C. Xuyên tâm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Mặt phẳng tầm mắt:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt.
Câu 3. Đường chân trời:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt.
Câu 4. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ có:
A. Mặt tranh song song với một mặt vật thể.
B. Mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể.
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 5. Lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ chi tiết:
A. Bố thí các hình biểu diễn.
B. Vẽ mờ.
C. Tô đậm.
D. Hoàn thiện bản vẽ.
Câu 7. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc khung tên để biết:
A. Tên chi tiết.
B. Hình dạng chi tiết.
C. Kích thước chung của chi tiết.
D. Yêu cầu về gia công chi tiết.
Câu 8. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc yêu cầu kĩ thuật để biết:
A. Tên chi tiết.
B. Hình dạng chi tiết.
C. Kích thước chung của chi tiết.
D. Yêu cầu về gia công chi tiết.
Câu 9. Bản vẽ lắp thể hiện:
A. Hình dạng chi tiết.
B. Vị trí quan hệ lắp ráp giữa các chi tiết.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
Câu 10. Hình biểu diễn của bộ phận lắp là:
A. Các hình chiếu.
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết.
C. Số thứ tự.
D. Tên sản phẩm.
Câu 11. Khung tên thể hiện:
A. Các hình chiếu.
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết.
C. Số thứ tự.
D. Tên sản phẩm.
Câu 12. Đọc bản vẽ lắp thực hiện theo mấy bước:
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 13. Kí hiệu cây có tán là:
Câu 14. Kí hiệu cây có tán là:
Câu 15. Kí hiệu tủ quần áo là:
Câu 16. Kí hiệu giường là:
Câu 17. Trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể là:
A. Kích thước.
B. Vị trí.
C. Các công trình xung quay.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 19. Hình chiếu của ngôi nhà là:
A. Mặt đứng.
B. Mặt cắt.
C. Mặt bằng.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20. Mặt đứng của ngôi nhà:
A. Là hình chiếu đứng biểu diễn mặt ngoài của ngôi nhà.
B. Là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song mặt phẳng chiếu đứng hay mặt phẳng chiếu cạnh.
C. Là hình cắt bằng của các tầng với mặt phẳng cắt nằm ngang cách sàn khoảng 1,5m.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21. Mặt bằng của ngôi nhà:
A. Là hình chiếu đứng biểu diễn mặt ngoài của ngôi nhà.
B. Là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song mặt phẳng chiếu đứng hay mặt phẳng chiếu cạnh.
C. Là hình cắt bằng của các tầng với mặt phẳng cắt nằm ngang cách sàn khoảng 1,5m.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 22. Ngôi nhà 2 tầng sẽ có mấy mặt bằng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 23. Lập bản vẽ xây dựng đơn giản gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ xây dựng là:
A. Chọn tỉ lệ.
B. Vẽ các trục tâm của tường bao, tường ngăn.
C. Vẽ tường bao, tường ngăn, đặt tên các phòng.
D. Vẽ cửa chính, các phòng, cửa sổ.
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Vẽ hình chiếu trục đo của gá lỗ tròn:
Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau: