Đề thi cuối kì 2 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra thiết kế công nghệ 10 cánh diều kì 2 đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 cuối kì 1 môn thiết kế công nghệ 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ 10 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

    Câu 1: Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu nào?

    A. Song song.              B. Vuông góc.          C. Xuyên tâm.                                         D. Bất kì.

Câu 2: Quy ước về đường đỉnh ren của ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào?

A. Đường đỉnh ren của ren lỗ nằm ngoài đường chân ren.

B. Đường đỉnh ren của ren trục nằm ngoài đường chân ren.

C. Đường đỉnh ren của ren trục nằm trong đường chân ren.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 3: Gia đình em sử dụng bóng đèn LED thay cho bóng đèn sợi đốt là đảm bảo nguyên tắc nào trong thiết kế kĩ thuật?

A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên.             B. Nguyên tắc đơn giản hóa.

C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu.                    D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính.

Câu 4: Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái tạo?

A. Than đá.                  B. Dầu mỏ.              C. Địa nhiệt.                                     D. Khí gas tự nhiên.

Câu 5: Hình chiếu phối cảnh dưới đây có mấy điểm tụ?

 

A. 1 điểm.                    B. 2 điểm.                C. 6 điểm.                                     D. 7 điểm.

Câu 6: Công dụng của bản vẽ lắp là:

A. Dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm.

B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.

C. Dùng để thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 7: Thiết kế, thi công, sửa chữa các công trình công nghiệp và dân dụng là các công việc trong lĩnh vực nào?

A. Lĩnh vực cơ khí.                                      B. Lĩnh vực điện - điện tử.

C. Lĩnh vực xây dựng.                                  D. Lĩnh vực cơ điện tử.

Câu 8: Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà?

 

A. Cầu thang kép.                                         B. Cầu thang đơn.                   

C. Cầu thang trên mặt bằng.                         D. Cầu thang trên mặt cắt.

Câu 9: Ưu điểm của lập bản vẽ bằng máy tính:

A. Lập bản vẽ nhanh chóng, chính xác.

B. Dễ dàng chỉnh sửa, bổ sung, lưu trữ và quản lí bản vẽ.

C. Có thể chia sẻ, hợp tác thông qua hệ thống mạng máy tính.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 10: Phát biểu đúng về vai trò, ý nghĩa của hoạt động thiết kế kĩ thuật là:

A. Thiết kế kĩ thuật có vai trò to lớn trong sản xuất và phát triển sản phẩm.

B. Nhờ có bản vẽ kĩ thuật, các cơ sở sản xuất có thể liên kết để cùng nhau phát triển sản phẩm.

C. Thiết kế kĩ thuật xác định chức năng, hình dạng, kết cấu, vật liệu và tính toán, lựa chọn các thông số thiết kế của sản phẩm theo nhu cầu sử dụng.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 11: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi nào?

A. Khi mặt tranh song song với một mặt của vật thể.

B. Khi mặt tranh vuông góc với một mặt của vật thể.

C. Khi mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể.

D. Khi mặt tranh trùng với một mặt của vật thể.

Câu 12: Trong quy trình, bước nào có tính chất quyết định cho tính sáng tạo của hoạt động thiết kế kĩ thuật?

A. Xác định yêu cầu sản phẩm.                    B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn.

C. Thiết kế sản phẩm.                                   D. Kiểm tra, đánh giá.

Câu 13: Điều tra yêu cầu của thị trường, nguyện vọng của người tiêu dùng, hình thành ý tưởng và xác định yêu cầu sản phẩm cần phải đặt được là nội dung công việc của bước bào trong quy trình thiết kế kĩ thuật?

A. Xác định yêu cầu sản phẩm.                    B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn.

C. Thiết kế sản phẩm.                                   D. Lập hồ sơ kĩ thuật.

Câu 14: Vì sao khi thiết kế cần phải đảm bảo yếu tố năng lượng?

A. Để đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.

B. Để đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng, là sản phẩm có tính năng như nhau nhưng khi vận hành thì tiêu thụ năng lượng càng ít càng tốt.

C. Để sản phẩm thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?

A. Tính thẩm mĩ.          B. Công nghệ           C. Nhân trắc                                     D. Năng lượng.

Câu 16: Dụng cụ nào dưới đây là dụng cụ ghi chép dùng để hỗ trợ thiết kế kĩ thuật?

A. Các loại bút màu, bút nhớ.

B. Máy tính, điện thoại thông minh.

C. Thước đo độ dài, thước đo góc.

D. Máy in, máy gia công.

Câu 17: Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế là

A. Phương pháp quan sát.                             B. Phương pháp thăm dò, điều tra.

C. Phương pháp phân tích, tổng hợp.            D. Phương pháp tính toán, thiết kế.

Câu 18: Em sẽ sử dụng sản phẩm nào dưới đây để đảm bảo nguyên tắc bảo vệ môi trường?

A. Các sản phẩm từ nhựa dùng một lần.

B. Túi giấy, giỏ mây.

C. Hộp xốp, túi nilon.

D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 19: Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào?

 

Bản vẽ lắp bộ giá đỡ

A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.

B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.

C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.

D. Đáp án A hoặc C.

Câu 20: Quy ước vẽ ren ngoài nào sau đây không đúng?

A. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm.

B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm.

C. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.

D. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm.

Câu 21: Tạo cho người xem cảm giác về khoảng cách xa gần giống như khi quan sát trong thực tế là đặc điểm cơ bản của:

A. Phương pháp hình chiếu trục đo.     

B. Phương pháp hình chiếu vuông góc.

C. Phương pháp hình chiếu phối cảnh.

D. Đáp án khác.

Câu 22: Để hình dung được hình dạng, kết cấu của chi tiết cũng như các yêu cầu kĩ thuật phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra chi tiết, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?

A. Bản vẽ chi tiết.                                         B. Bản vẽ lắp.

C. Bản vẽ nhà.                                              D. Bản vẽ kĩ thuật.

Câu 23: Chiếc điện thoại đầu tiên ra đời năm bao nhiêu?

A. 1876                        B. 1875                    C. 1874                                     D. 1873

Câu 24: Em hãy cho biết hình nào dưới đây là hình chiếu trục đo xiên góc cân?

 

A. Hình 2 và 4.                                             B. Hình 2 và 3.

C. Hình 1 và 2.                                             D. Hình 1 và 3.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

    Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày các yếu tố về nguồn lực ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật.

Câu 2 (2,0 điểm): Cho hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể. Vẽ hình chiếu trục đo vuông góc đều của vật theo tỉ lệ 1:1.

 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)

MÔN: THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ 10 - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Hình chiếu trục đo

1

 

 

 

1

1

 

 

2

1

2,5

Hình chiếu phối cảnh

2

 

1

 

 

 

 

 

3

 

0,75

Biểu diễn ren

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Bản vẽ chi tiết

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

0,25

Bản vẽ lắp

 

 

1

 

 

 

1

 

2

 

0,5

Bản vẽ xây dựng

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Vẽ kĩ thuật với sự hỗ trợ của máy tính

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Vai trò, ý nghĩa và các nguyên tắc của hoạt động thiết kế kĩ thuật

1

 

1

1

2

 

 

 

4

1

3,0

Quy trình thiết kế kĩ thuật

4

 

 

 

 

 

 

 

4

 

1,0

Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Một số nghề nghiệp liên quan tới thiết kế

1

 

 

 

 

 

1

 

2

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

12

 

6

1

4

1

2

 

24

2

10

Điểm số

3,0

 

1,5

2,0

1,0

2,0

0,5

 

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

30 điểm

30 %

3,5 điểm

35 %

3,0 điểm

30 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi thiết kế công nghệ 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay