Đề thi cuối kì 2 thiết kế công nghệ 10 cánh diều (Đề số 7)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra thiết kế công nghệ 10 cánh diều kì 2 đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 cuối kì 2 môn thiết kế công nghệ 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ 10 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu:

A. Song song.              B. Vuông góc.          C. Xuyên tâm.                                     D. Bất kì.

    Câu 2: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo vuông góc đều là:

    A. p = q = 0,5; r = 1.                                     B. p = r = q = 1

    C. p = q = 1; r = 0,5.                                     D. q = r = 1; p = 0,5.

Câu 3: Quy ước về đường đỉnh ren của ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào?

A. Đường đỉnh ren của ren lỗ nằm ngoài đường chân ren.

B. Đường đỉnh ren của ren trục nằm ngoài đường chân ren.

C. Đường đỉnh ren của ren trục nằm trong đường chân ren.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 4: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:

A. Dùng để chế tạo chi tiết máy.                  

B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy.

C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.

D. Đáp án khác.

Câu 5: Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà?

 

A. Cửa đi đơn một cánh, mở vào trong.        B. Cửa đi đơn một cánh, mở ra ngoài.                                

C. Cửa sổ đơn một cánh, mở vào trong.        D. Cửa sổ đơn một cánh, mở ra ngoài.

Câu 6: Lập bản vẽ bằng máy tính không có ưu điểm nào sau đây?

A. Lập bản vẽ nhanh chóng, chính xác.

B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, lưu trữ bản vẽ.

C. Con người không phải tham gia vào quá trình lập bản vẽ.

D. Làm tăng năng suất, giảm giá thành sản phẩm.

Câu 7: Thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng và sửa chữa các máy móc, thiết bị, các công trình, hệ thống kĩ thuật là công việc của các ngành nghề trong lĩnh vực nào?

A. Cơ khí.                    B. Xây dựng.           C. Điện - điện tử.                                D. Cơ điện tử.

Câu 8: Kết quả của hoạt động thiết kế kĩ thuật là

A. Bản vẽ kĩ thuật kèm theo bản thuyết minh liên quan.                           

B. Bản vẽ chi tiết.

C. Bản vẽ xây dựng.

D. Bản vẽ cơ khí.

Câu 9: Em hãy cho biết hình nào dưới đây là hình chiếu trục đo vuông góc đều?

 

A. Hình 1 và 3.             B. Hình 2 và 3.         C. Hình 3 và 4.                             D. Hình 2 và 4.

Câu 10: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi nào?

A. Khi mặt tranh song song với một mặt của vật thể.

B. Khi mặt tranh vuông góc với một mặt của vật thể.

C. Khi mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể.

D. Khi mặt tranh trùng với một mặt của vật thể.

Câu 11: Lựa chọn kết cấu, vật liệu; tính toán, lựa chọn các thông số thiết kế; lập các bản vẽ kĩ thuật; tính giá thành sản phẩm,... là nội dung công việc của bước nào trong quy trình thiết kế kĩ thuật dưới đây?

A. Xác định yêu cầu sản phẩm.                    B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn.

C. Thiết kế sản phẩm.                                   D. Lập hồ sơ kĩ thuật.

Câu 12: Vì sao cùng một loại sản phẩm nên thiết kế với nhiều kiểu dáng, màu sắc khác nhau?

A. Để tạo nên sự đa dạng cho sản phẩm.

B. Để đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ khác nhau của con người.

C. Để người dùng có thêm nhiều lựa chọn.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 13: Khi thiết kế trang phục, nhà thiết kế thời trang cần căn cứ vào những yếu tố nào?

A. Sở thích của người sử dụng.                    B. Vóc dáng của người sử dụng.

C. Xu hướng thời trang                                 D. Tất cả đáp án trên.

Câu 14: Mục đích của tìm hiểu, thu thập thông tin là gì?

A. Để tính toán vật liệu, vận hành, các chi phí cần thiết...

B. Đề xuất nhiều giải pháp khác nhau để lựa chọn, tránh bỏ sót những giải pháp tốt.

C. Để hình thành ý tưởng và xác định yêu cầu sản phẩm cần phải đạt được.

D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 15: Phân tích ưu nhược điểm và đề xuất giải pháp mới, phân tích và tổng hợp các thông số thiết kế để kiểm tra và đánh giá là nội dung của phương pháp

A. Phân tích và tổng hợp.                             B. Thăm dò, điều tra.

C. Thu thập dữ liệu.                                      D. Tính toán, thiết kế.

Câu 16: Theo em, các đèn điện dưới đây được thiết kế theo nguyên tắc nào?

 

A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên.             B. Nguyên tắc đơn giản hóa.

C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu.                    D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính.

Câu 17: Nguồn tài nguyên nào dưới đây được xem như là tài nguyên vô tận?

A. Than đá.                  B. Dầu mỏ.              C. Gió.                            D. Khí gas tự nhiên.

Câu 18: Dụng cụ đo dùng để hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là

A. Các loại bút màu, bút nhớ.                       B. Máy tính, điện thoại thông minh.

C. Thước đo độ dài, thước đo góc.                D. Máy in, máy gia công.

Câu 19: Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền đậm.                                           B. Nét liền mảnh.

C. Nét đứt mảnh.                                          D. Nét gạch chấm mảnh.

Câu 20: Em sẽ sử dụng sản phẩm nào dưới đây để đảm bảo nguyên tắc bảo vệ môi trường?

A. Các sản phẩm từ nhựa dùng một lần.

B. Túi giấy, giỏ mây.

C. Hộp xốp, túi nilon.

D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 21: Tạo cho người xem cảm giác về khoảng cách xa gần giống như khi quan sát trong thực tế là đặc điểm cơ bản của:

A. Phương pháp hình chiếu trục đo.              B. Phương pháp hình chiếu phối cảnh.

C. Phương pháp hình chiếu vuông góc.        D. Đáp án khác.

Câu 22: Em sẽ đọc bản vẽ chi tiết dưới đây theo trình tự nào?

 

Bản vẽ chi tiết vòng đệm

A. Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.

B. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước.

C. Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.

D. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật.

Câu 23: Để biết được hình dạng, kết cấu, công dụng của bộ phận được lắp ghép, hình dung được hình dạng các chi tiết và quan hệ lắp ghép giữa chúng, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?

A. Bản vẽ chi tiết.        B. Bản vẽ lắp.          C. Bản vẽ nhà.                              D. Bản vẽ kĩ thuật.

Câu 24: Sản phẩm thiết kế dưới đây thuộc nghề nghiệp nào?

 

A. Kiến trúc sư xây dựng.                            B. Kiến trúc sư cảnh quan.

C. Nhà thiết kế thời trang.                            D. Kĩ sư xây dựng cầu đường.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

    Câu 1 (2,0 điểm): Vai trò, ý nghĩa của thiết kế kĩ thuật đối với sản xuất là gì?

Câu 2 (2,0 điểm): Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể có hình chiếu như hình 2.

 

        

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)

MÔN: THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ 10 - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Hình chiếu trục đo

1

 

 

 

 

 

1

 

2

 

0,5

Hình chiếu phối cảnh

3

 

 

 

 

1

 

 

3

1

2,75

Biểu diễn ren

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Bản vẽ chi tiết

 

 

1

 

 

 

1

 

2

 

0,5

Bản vẽ lắp

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

0,25

Bản vẽ xây dựng

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Vẽ kĩ thuật với sự hỗ trợ của máy tính

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Vai trò, ý nghĩa và các nguyên tắc của hoạt động thiết kế kĩ thuật

3

 

 

1

1

 

 

 

4

1

3,0

Quy trình thiết kế kĩ thuật

3

 

1

 

 

 

 

 

4

 

1,0

Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật

 

 

1

 

1

 

 

 

2

 

0,5

Một số nghề nghiệp liên quan tới thiết kế

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

14

 

5

1

3

1

2

 

24

2

10

Điểm số

3,5

 

1,25

2,0

0,75

2,0

0,5

 

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

35 điểm

35 %

3,25 điểm

32,5 %

2,75 điểm

27,5 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi thiết kế công nghệ 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay