Đề thi cuối kì 2 toán 5 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Toán 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Năm 1010, vua Lý Thái Tổ rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về Đại La và đổi tên thành Thăng Long . Vậy năm 1010 thuộc thế kỉ nào ?
A. Thế kỉ XI
B. Thế kỉ XIII
C. Thế kỉ XIV
D. Thế kỉ XIX
Câu 2. Điền dấu thích hợp thích hợp vào chỗ chấm:
6 năm 9 tháng ... 3 năm 6 tháng = 3 năm 3 tháng
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Kết quả của phép tính : 12 ngày 7 giờ 2 là:
A. 20 ngày 14 giờ
B. 24 ngày 14 giờ
C. 24 ngày 7 giờ
D. 25 ngày 10 giờ
Câu 4. Một con tàu đi được quãng đường 30 km trong 1 giờ. Vậy vận tốc của chiếc tàu đó là:
A. 30 km/giây
B. 30 km/giờ
C. 30 m/giờ
D. 30 m/giây
Câu 5. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
Một xe đạp đi trên quãng đường AB với vận tốc 6,3 km/giờ thì hết giờ. Độ dài quãng đường AB là: 6,3 ...
A. m
B. dm
C. cm
D. km
Câu 6. Một con kiến bò với vận tốc m/giây. Hỏi con kiến bò hết quãng đường 1 km trong bao nhiêu giờ ?
A. 3600
B. 60
C. 1
D. 2
Câu 7. Ngọc ném bóng liên tiếp nhiều lần về phía rổ. Dưới đây là bảng kết quả ghi lại số lần Ngọc ném bóng vào và không vào rổ:
Kết quả | Vào rổ | Không vào rổ |
Số lần |
Tỉ số số lần Ngọc ném bóng vào rổ và tổng số lần là:
A. B. C. D.
Câu 8: Kết quả điều tra hoạt động yêu thích của 40 bạn học sinh lớp 5A trong giờ giải lao được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây. Sở thích nào của học sinh lớp 5A chiếm tỉ lệ lớn nhất:
A. Vận động B. Hát C. Đọc truyện D. Vẽ
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 4 giờ 8 phút + 2 giờ 42 phút b) 9 giờ 45 phút – 5 giờ 40 phút
c) 6 giờ 10 phút 5 d) 13 phút 17 giây 4
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 555 phút = ............ giờ b) 2,5 thế kỉ = ............ năm
Câu 3. (1.5 điểm) Chị Lan thường đến trường bằng xe buýt. Để đến điểm xe buýt, chị Lan phải đi bộ với vận tốc 4,8 km/giờ trong 12 phút. Lên xe buýt, xe chạy với tốc độ trung bình khoảng 48 km/giờ trong 48 phút thì chị Lan đến trường. Hỏi khoảng cách từ nhà chị Lan đến trường là bao nhiêu ki-lô-mét ?
Câu 4. (1 điểm) Số lượt khách từ Thái Lan, Ma-lai-si-a, Sing-ga-po đến Việt Nam du lịch vào tháng 8 năm 2019 được thể hiện bằng biểu đồ dưới đây.
a) Lượt khách du lịch đến từ Sing-ga-po là bao nhiêu?
b) Biết rằng lượt khách du lịch từ Thái Lan là 240 000 người. Tính tổng số lượt khách du lịch đến từ cả ba nước trên.
Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
giờ + 9% giờ + 24,6 phút + 14,4 phút
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU | Bài 56. Các đơn vị đo thời gian | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | ||||
Bài 57. Cộng, trừ số đo thời gian | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Bài 58. Nhân, chia số đo thời gian | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 59. Vận tốc của một vật chuyển động đều | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 60. Quãng đường, thời gian của một vật chuyển động đều | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | ||||
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | Bài 63. Thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu | |||||||||
Bài 64. Biểu đồ hình quạt tròn | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 65. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU | ||||||
1. Các đơn vị đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách chuyển đổi đơn vị thời gian. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được chuyển đổi đơn vị thời gian | 2 | C2a C2b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
2. Cộng trừ số đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng trừ số đo thời gian | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng trừ số đo thời gian. | 2 | C1a C1b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trừ thời gian. | 1 | C5 | |||
3. Nhân chia số đo thời gian với một số | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân chia số đo thời gian với một số. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính nhân chia số đo thời gian với một số. | 2 | C1c C1d | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân chia số đo thời gian với một số. | |||||
4. Vận tốc của một chuyển động đều | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. - Nhận biết được đơn vị đo vận tốc. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Tính được vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều. | |||||
5. Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian. - Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc. | 1 | C5 | ||
Kết nối |
| 1 | C6 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến quãng đường, thời gian của một chuyển động đều. | 1 | C3 | |||
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | ||||||
7. Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được. | |||||
8. Biểu đồ hình quạt tròn | Nhận biết | - Đọc và mô tả được số liệu ở biểu đồ hình quạt tròn. | 1 | C8 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 2 | C4a C4b | |||
9. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | Nhận biết |
| 1 | C7 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
|