Đề thi cuối kì 2 toán 5 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Toán 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 1 năm nhuận có bao nhiêu ngày ?
A. 360
B. 365
C. 366
D. 359
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 1 giờ 30 phút ... 2 giờ 50 phút = 4 giờ 20 phút
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Kết quả phép tính 1 giờ 25 phút 3 là:
A. 4 giờ 15 phút
B. 3 giờ 45 phút
C. 3 giờ 15 phút
D. 3 giờ 30 phút
Câu 4. Gọi vận tốc là , độ dài quãng đường là , thời gian là . Công thức tính vận tốc là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Một xe ô đi với vận tốc 42 km/giờ. Vậy quãng đường đi được của ô tô trong 1 giờ 20 phút là ?
A. 56 km
B. 56 m
C. 56 giờ
D. 56 cm
Câu 6. Trên quãng đường dài 54 km, người đi xe máy với vận tốc 36 km/giờ. Thời gian người đó đi hết quãng đường là bao nhiêu giờ ?
A. 0,5
B. 2,5
C. 3,5
D. 1,5
Câu 7. Số lượt khách từ Thái Lan, Ma-lai-si-a, Sing-ga-po đến Việt Nam du lịch vào tháng 8 năm 2019 được thể hiện bằng biểu đồ dưới đây.
Nước nào có số lượt khách du lịch đến Việt Nam chiếm tỉ lệ nhiều nhất ?
A. Ma-lai-si-a
B. Sing-ga-po
C. Thái Lan
D. Cả ba nước như nhau
Câu 8: Lan gieo đồng thời hai đồng xu 50 lần, đếm số lần lặp lại của khả năng hai đồng xu xuất hiện cùng mặt sấp, hoặc xuất hiện cùng mặt ngửa hoặc xuất hiện một mặt sấp, một mặt ngửa rồi ghi lại kết quả nhận được như bảng sau:
Khả năng xuất hiện | Hai mặt sấp | Hai mặt ngửa | Một mặt sấp, một mặt ngửa |
Số lần lặp lại | 15 | 22 | 13 |
Tỉ số của số lần lặp lại của khả năng xuất hiện hai mặt sấp so với khả năng xuất hiện hai mặt ngửa là:
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 13 năm + 8 năm 6 tháng b) 32 ngày 16 giờ - 28 ngày 14 giờ
c) 9 giờ 12 phút 2 d) 7 giờ 27 phút : 3
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 91 ngày = … tuần b) 60 năm = …….. thế kỉ
Câu 3. (1.5 điểm) Hai chị em An và My cùng xuất phát một lúc từ nhà đến quán của mẹ và từ quán của mẹ về nhà. An đi bộ với vận tốc 3 km/giờ, My đi bộ với vận tốc 2,7 km/giờ. Biết độ dài quãng đường là 1 km. Tính khoảng cách giữa hai chị em sau giờ.
Câu 4. (1 điểm) Biểu đồ dưới đây thể hiện kết quả điều tra hoạt động yêu thích của 40 bạn học sinh lớp 5A trong giờ giải lao.
a) Số học sinh thích vận động chiếm bao nhiêu phần trăm ?
b) Tính số học sinh thích vận động trong giờ giải lao của lớp 5A.
Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
2 giờ 45 phút + 2,75 giờ 8 + 165 phút
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU | Bài 56. Các đơn vị đo thời gian | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | ||||
Bài 57. Cộng, trừ số đo thời gian | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 58. Nhân, chia số đo thời gian | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Bài 59. Vận tốc của một vật chuyển động đều | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 60. Quãng đường, thời gian của một vật chuyển động đều | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | ||||
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | Bài 63. Thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu | |||||||||
Bài 64. Biểu đồ hình quạt tròn | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 65. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU | ||||||
1. Các đơn vị đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách chuyển đổi đơn vị thời gian. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được chuyển đổi đơn vị thời gian | 2 | C2a C2b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
2. Cộng trừ số đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng trừ số đo thời gian | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng trừ số đo thời gian. | 2 | C1a C1b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trừ thời gian. | |||||
3. Nhân chia số đo thời gian với một số | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân chia số đo thời gian với một số. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính nhân chia số đo thời gian với một số. | 2 | C1c C1d | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân chia số đo thời gian với một số. | |||||
4. Vận tốc của một chuyển động đều | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. - Nhận biết được đơn vị đo vận tốc. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Tính được vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều. | |||||
5. Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian. - Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc. | ||||
Kết nối |
| 1 | C5 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến quãng đường, thời gian của một chuyển động đều. | 1 | 1 | C3 | C6 | |
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | ||||||
7. Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được. | |||||
8. Biểu đồ hình quạt tròn | Nhận biết | - Đọc và mô tả được số liệu ở biểu đồ hình quạt tròn. | C8 | |||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 2 | C4a C4b | |||
9. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | Nhận biết |
| 1 | C7 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
|