Đề thi cuối kì 2 toán 5 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Toán 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Vào năm nhuận, tháng 2 có số ngày là:
A. 28 ngày
B. 29 ngày
C. 30 ngày
D. 31 ngày
Câu 2. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:
A. 1 giờ 20 phút
B. 2 400 giây
C. 45 phút
D. 1,2 giờ
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 13 ngày 8 giờ 2 = 26 ngày 16 giờ
A. +
B. –
C.
D.
Câu 4. Gọi vận tốc là , quãng đường là
, thời gian là
. Công thức tính quãng đường là:
A. B.
C.
D.
Câu 5. Một cánh hoa trôi trên dòng nước với vận tốc dòng nước là 2,5 m/giây. Thời gian để cánh hoa đó trôi 150 m trên dòng nước là:
A. 1 giây
B. 1 phút
C. 1 giờ
D. 1 ngày
Câu 6. Một người đi xe đạp trong 2 giờ được 27 km. Vận tốc của người đi xe đạp là:
A. 13,5 km/giờ
B. 12,5 km/ giờ
C. 11,5 km/ giờ
D. 10,5 km/ giờ
Câu 7. Dưới đây là biểu đồ diện tích các khu vực trồng cà phê tại các tình của Việt Nam năm 2017.

Tỉnh nào ở nước ta có diện tích trồng cà phê lớn nhất cả nước:
A. Đăk Lăk
B. Lâm Đồng
C. Đăk Nông
D. Gia Lai
Câu 8: Mai gieo xúc xắc nhiều lần rồi ghi lại kết quả vào bảng dưới đây:
Mặt | 1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
Số lần | 4 | 5 | 9 | 4 | 5 | 3 |
Tỉ số số lần xuất hiện mặt một chấm với số lần xuất hiện mặt hai chấm là:
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 6 năm 9 tháng + 2 năm 6 tháng b) 3 năm 2 tháng 2 năm 6 tháng
c) 11 ngày 8 giờ 2 d) 12 ngày 8 giờ : 4
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Gia đình An đi từ nhà đến sân bay lúc 8 giờ 40 phút và đi hết 45 phút. Gia đình An đến sân bay lúc … giờ … phút.
b) Chú Sơn bắt đầu làm bánh lúc 14 giờ 15 phút và làm xong lúc 15 giờ 20 phút. Thời gian chú Sơn làm bánh là … giờ … phút.
Câu 3. (1.5 điểm) Tú và An đạp xe xuất phát cùng lúc từ một điểm đi vòng quanh hồ theo hai hướng ngược nhau. An đi với vận tốc 15 km/giờ, Tú đi với vận tốc 14,1 km/giờ. Sau 40 phút hai người gặp nhau. Tính quãng đường quanh hồ.
Câu 4. (1 điểm) Biểu đồ dưới đây biểu diễn kết quả điều tra về loại thực phẩm được yêu thích nhất của 500 người:

a) Số người thích ăn thịt chiếm bao nhiêu phần trăm ?
b) Tính số người không ăn thịt.
Câu 5. (0.5 điểm) Một hộp có 70 viên bi, trong đó có 19 viên bi đỏ, 20 viên bi xanh, 15 viên bi vàng, 6 viên bi đen, 10 viên bi trắng. Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có ít nhất 5 viên bi khác màu ?
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU | Bài 56. Các đơn vị đo thời gian | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Bài 57. Cộng, trừ số đo thời gian | 4 | 4 | 2 | |||||||
Bài 58. Nhân, chia số đo thời gian | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 59. Vận tốc của một vật chuyển động đều | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 60. Quãng đường, thời gian của một vật chuyển động đều | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | |||||
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | Bài 63. Thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu | |||||||||
Bài 64. Biểu đồ hình quạt tròn | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 65. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU | ||||||
1. Các đơn vị đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách chuyển đổi đơn vị thời gian. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được chuyển đổi đơn vị thời gian | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
2. Cộng trừ số đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng trừ số đo thời gian | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng trừ số đo thời gian. | 4 | C1a C1b C2a C2b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trừ thời gian. | |||||
3. Nhân chia số đo thời gian với một số | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân chia số đo thời gian với một số. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính nhân chia số đo thời gian với một số. | 2 | C1c C1d | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân chia số đo thời gian với một số. | |||||
4. Vận tốc của một chuyển động đều | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. - Nhận biết được đơn vị đo vận tốc. | ||||
Kết nối | - Tính được vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều. | |||||
5. Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian. - Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc. | 2 | C4 C5 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến quãng đường, thời gian của một chuyển động đều. | 1 | C3 | |||
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | ||||||
7. Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được. | |||||
8. Biểu đồ hình quạt tròn | Nhận biết | - Đọc và mô tả được số liệu ở biểu đồ hình quạt tròn. | 1 | C7 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 2 | C4a C4b | |||
9. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện | Nhận biết |
| 1 | C8 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C5 |