Đề thi cuối kì 2 Vật lý 9 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi cuối kì 2 môn vật lý 9 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Vật lý 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Vật lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
VẬT LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều, bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện:
- Cuộn dây dẫn và lõi sắt. B. Nam châm điện và sợi dây dẫn.
- Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn.
Câu 2. Một kính lúp có độ bội giác G = 2,5x. Kính lúp đó có tiêu cự là:
- 5cm. B. 10cm. C. 2,5cm. D. 25cm.
Câu 3. Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuốn còn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng.
- 500 vòng. B. 20000 vòng. C. 12500 vòng. D. 2500 vòng.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kì?
- Có phần rìa mỏng hơn ở giữa.
- Làm bằng chất trong suốt.
- Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
- Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt lõm.
Câu 5. Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d > 2f thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm gì?
- Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
- Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.
- Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
- Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 6. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là:
- 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm.
Câu 7. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng?
- Cục than hồng trong bếp lò. B. Đèn LED đang sáng.
- Bóng đèn có dây tóc sáng. D. Bóng đèn pin đang sáng.
Câu 8. Cột điện cao 10m, cách người đứng một khoảng 40 m. Nếu từ thể thuỷ tinh đến màng lưới của mắt người là 2cm thì ảnh của cột điện trong mắt cao là:
- 8cm. B. 5cm. C. 50cm D. 0,5cm
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9. (1,5 điểm) Nêu nguyên nhân và các cách làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện? Trong các cách trên thì cách tốt nhất đang được áp dụng hiện nay là cách nào? Vì sao?
Câu 10. (1,5 điểm) Nam bị cận có điểm cực viễn CV cách mắt 115cm. Hải cũng bị cận nhưng có điểm cực viễn CV cách mắt 95cm.
- Hỏi ai bị cận năng hơn? Vì sao?
- Để khắc phục Nam và Hải phải đeo kính gì , có tiêu cự bao nhiêu?
Câu 11. (3 điểm) Cho vật sáng AB cao 1cm đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 8 cm.
- Vẽ ảnh A’B’ của vật AB.
- Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÝ 9
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ | 1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy phát điện xoay chiều. 2. Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều. 3. Nêu nguyên tắc, cấu tạo, hoạt động cuả máy biến áp. 4. Nêu nguyên nhân và các cách làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện. | 5 Giải thích nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 6. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây. | 7. Biết cách tính công suất hao phí và cách khắc phục hao phí trên đường dây tải điện. 8. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức . | ||||||
Câu hỏi | 1 câu C1 | 1 câu C9 | 1 câu C3 | 3 câu | |||||
Số điểm | 0,5đ | 1,5đ | 0,5đ | 2,5đ | |||||
Tỉ lệ | 5% | 15% | 5% | 25% | |||||
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG | 9. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 10. Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới. 11. Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ. 12. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa. 13. Nhận biết trong chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm màu khác nhau.Trình bày và phân tích được thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính. | 14. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì. 15. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau. 16. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn. | 17. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó. 18. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 19. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. Biết cách tính chiều cao của ảnh qua ảnh trong mắt. | 20. Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnh của vật đến thấu kính hội tụ và độ cao của ảnh. | |||||
Câu hỏi | 3 câu C4, 5, 7 | 2 câu C2, 6 | 1 câu C10 | 1 câu C8 | ½ câu C11a | ½ câu C11b | 8 câu | ||
Số điểm | 1,5đ | 1,0đ | 1,5đ | 0,5đ | 1,0đ | 2,0đ | 7,5đ | ||
Tỉ lệ | 15% | 10% | 15% | 5% | 10% | 20% | 75% | ||
Tổng số câu hỏi | 5 câu | 3 câu | 2 + 1/2 câu | 1/2 câu | 11 câu | ||||
Tổng số điểm | 3,5 điểm | 2,5 điểm | 2,0 điểm | 2,0 điểm | 10 điểm | ||||
Tổng số tỉ lệ | 35% | 25% | 20% | 20% | 100% |