Đề thi giữa kì 1 Vật lý 9 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi giữa kì 1 môn vật lý 9 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Vật lý 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Vật lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
VẬT LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
- . B. . C. . D. U = I.R.
Câu 2: Điện trở R = 8 mắc vào 2 điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:
- 96A. B. 4A. C. A D. 1,5A.
Câu 3: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức:
- Rtđ =R1+R2 B. Rtđ= C. D. Rtđ =
Câu 4: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5W. Dây thứ hai có điện trở 10W . Chiều dài dây thứ hai là:
- 40cm . B.10cm . C. 20cm . D. 5 cm .
Câu 5: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
- Q = I.R.t B. Q = I.R².t C. Q = I².R.t D. Q = I².R².t
Câu 6: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80W và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I=2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là:
- 200J. B. 300J. C. 400J. D. 500J.
Câu 7: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất r , thì có điện trở R được tính bằng công thức .
- R = r . R = r . C. R = . D. R = .
Câu 8: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là:
- 6J B. 60J C. 600J D. 6000J
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 đ)Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ ,
trong đó điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 15 Ω, vôn kế chỉ 3V.
a/Tính RAB và số chỉ của ampe kế A.
b/Tính UAB và hiệu điện thế giữa hai đầu R1.
Bài 2:(4đ) Một bếp điện có ghi 220V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V, mỗi ngày bếp sử dụng 30 phút.
- a) Tính điện năng mà bếp tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày)?
- b) Nếu giá điện sinh hoạt là 1750 đồng /1kWh, tính tiền điện phải trả trong 1 tháng.
- c) Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 15 giây?
- d) Dùng bếp điện trên để đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 250C thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu. Biết hiệu suất của bếp là 75%, nhiệt dung riêng của nước là
c = 4 200J/kg.K.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÝ 9
Tên Chủ đề (nội dung, Bài) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||
1. Điện trở của dây dẫn-Định luật ôm (9 tiết) | Nhận biết được công thức định luật Ôm. | Biết áp dụng công thức định luật ôm để giải bài tập | Biết áp dụng công thức định luật ôm để giải bài tập | |||||||||||
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % | 3 1,5 33,4 | 2 1 22,2 | 1 1 22,2 | 1 1 22,2 | 7 4,5 45 | |||||||||
2 Biển trở, công suất, điện năng (6 tiết) | Nhận biết được công thức tính công suất, điện năng | Tính công suất tiêu thụ trung bình của các dụng cụ điện trong gia đình. | Tính công suất tiêu thụ trung bình của các dụng cụ điện trong gia đình | |||||||||||
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % | 1 0,5 20 | 1 1 40 | 1 1 40 | 3 2,5 25 | ||||||||||
3. Định luật Jun-Len -xơ (3 Tiết) | Nhận biết được công thức ĐL Jun - Len-xơ. | Hiểu được định luật Jun - Len-xơ. | Vận dụng được công thức định luật Jun - Len-xơ. | Vận dụng được công thức định luật Jun - Len-xơ. | ||||||||||
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % | 1 0,5 12,5 | 1 0,5 12,5 | 1 0,5 12,5 | 1 0,5 12,5 | 1 1 50 | 5 2 30 | ||||||||
Tổng Số câu: Tổng Số điểm: Tỉ lệ % | 4 2 20 | 1 0,5 5 | 7 4,5 45 | 3 3 30 | 15 10 100 | |||||||||