Đề thi cuối kì 1 Vật lý 9 file word với đáp án chi tiết (đề 2)
Đề thi cuối kì 1 môn vật lý 9 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Vật lý 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Vật lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
VẬT LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nam châm điện không được sử dụng trong thiết bị nào dưới đây?
A.Loa điện B.Rơ le điện từ C.Chuông báo động D. Rơ le nhiệt
Câu 2: Công thức nào sau đây không áp dụng được cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song?
- I = I1+ I2 B. R = R1+ R2 C. D. U= U1=U2.
Câu 3: Có 3 điện trở R1 = 3Ω, R2=R3=6Ω mắc như sau: R1 nối tiếp(R2 ¤ ¤ R3). Điện trở tương đương của ba điện trở này là:
A.1,5 Ω B.3,6 Ω C.6 Ω D.15 Ω
Câu 4: Cho một đường sức từ có chiều như hình vẽ và một nam châm thử đặt ngay tại một điểm trên đường sức từ. Hình vẽ nào dưới đây là đúng:
(A) (B) (C) (D)
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
- a) Phát biểu nội dung định luật Jun - Len xơ. Viết hệ thức của định luật, giải thích kí hiệu và nêu đơn vị của từng đại lượng trong hệ thức.
- b) Khi mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 vào hiệu điện thế 24V thì dòng điện qua chúng có cường độ I = 0,6A. Nếu mắc song song hai điện trở này vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện trong mạch chính có cường độ I’ = 1,6A. Tính R1 và R2?
Câu 6: (2 điểm)
- Nêu sự chuyển hoá năng lượng khi bếp điện, bàn là điện, động cơ điện, quạt điện hoạt động?
- Tại sao vỏ của la bàn không thể làm bằng sắt?
Câu 7: (2 điểm)
Giữa 2 điểm AB có hiệu điện thế không đổi bằng 36V, người ta mắc song song 2 điện trở R1 = 40, R2 = 60.
- a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
- b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch chính.
- c) Tính công suất tiêu thụ của toàn mạch.
- d) Mắc thêm một bóng đèn Đ ghi (12V – 24W) nối tiếp với đoạn mạch trên. Đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?
Câu 8: (2 điểm) a) Phát biểu và cho biết quy tắc nắm tay phải dùng để làm gì? b) Vẽ bổ sung lên hình vẽ các yếu tố còn thiếu trong các trường hợp bên. |
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÝ 9
Chủ đề | Mức độ nhận thức | Tổng cộng | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||||
TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | |||||||
Ch1. Điện học | 1.Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun - Len xơ 2.Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở | 3.Chỉ ra sự chuyển hóa năng lượng khi các thiết bị điện hoạt động | 4.Tính được điện trở tương đương của đoạn mạch gồm ít nhất 3 điện trở 5.Vận dụng kiến thức tổng hợp để làm bài tập điện. | 6.Vận dụng thành thạo công thức tính điện trở tương đương trong từng trường hợp cụ thể thể giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. | ||||||||||
Số câu hỏi | 1 C2.2 | 0,5 C1.5a | 0 | 0,5 C3.6a | 1 C4.3 | 1 C5.7 | 0 | 0,5 C6.5b | 4,5 | |||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0 | 1 | 0,5 | 2 | 0 | 1 | 6 | |||||
Ch.2 Điện từ học | 7.Phát biểu qui tắc bàn tay trái. | 8.Hiểu được cấu tạo của la bàn. 9.Hiểu được về từ phổ | 10.Vận dụng được quy tắc bàn tay trái để xác tìm một trong ba yếu tố (chiều dòng điện, chiều đường sức từ, chiều lực điện từ) 11.Vận dụng kiến thức được học để xác định sự định hướng của kim nam châm trên một đường sức từ. | |||||||||||
Số câu hỏi | 0 | 0,5 C7.8a | 1 C9.1 | 0,5 C8.6b | 1 C11.4 | 0,5 C10.8b | 0 | 0 | 3,5 | |||||
Số điểm | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0 | 0 | 4 | |||||
Tổng số câu hỏi | 2 | 2 | 3,5 | 0,5 | 8 | |||||||||
Tổng số điểm | 2,5 | 2,5 | 4 | 1 | 10 | |||||||||