Đề thi giữa kì 1 địa lí 11 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Địa lí 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Địa lý. Khối: 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 28. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Nội dung nào sau đây là một tiêu chí chủ yếu dùng để phân chia các nhóm nước trên thế giới?
A. Vị trí địa lí.
C. Cơ cấu kinh tế.
B. Thành phần dân tộc.
D. Diện tích lãnh thổ.
Câu 2: Nhóm nước đang phát triển chủ yếu có
A. thu nhập bình quân đầu người rất cao.
C. tỉ lệ dân sống ở thành thị còn chưa cao.
B. tỉ trọng của dịch vụ trong GDP rất cao.
D. tỉ trọng của nông nghiệp còn rất nhỏ bé.
Câu 3: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Các công ty xuyên quốc gia ngày càng mở rộng.
B. Nhiều tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời.
C. Tăng nhanh tỉ lệ thất nghiệp và thiểu việc làm.
D. Hạn chế sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tăng nhanh của các giao dịch thương mại quốc tế?
A. Gia tăng vị thế các tổ chức liên kết khu vực.
B. Tăng nhanh tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. Xuất hiện, phát triển mạnh thương mại điện tử.
D. Hạn chế sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
Câu 6: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế?
A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
C. Liên minh châu Âu (EU).
B. Ngân hàng thế giới (WBG).
D. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
Câu 7: Liên hợp quốc có mục tiêu thúc đẩy quan hệ giữa các nước trên nguyên tắc chủ yếu nào sau đây?
A. Nước lớn có quyền quyết định.
B. Hòa bình nhưng phải phụ thuộc.
C. Phụ thuộc và chia sẻ.
D. Bình đẳng và tự quyết.
Câu 8: Bảo đảm sự ổn định của hệ thống tiền tệ quốc tế là mục tiêu chủ yếu của
A. Tổ chức Thương mại Thế giới.
B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Ngân hàng Thế giới (WB).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 9: Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm nào sau đây?
A. 2005.
B. 2006.
C. 2007.
D. 2008.
Câu 10: Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương được thành lập năm nào sau đây?
A. 1944.
Β. 1945.
C. 1989.
D. 1995.
Câu 11: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng về hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thu hẹp nhanh khoảng cách giàu nghèo.
B. Tăng khả năng tự chủ của tất cả các nước.
C. Thúc đẩy việc giao lưu giữa các nước.
D. Hạn chế sự ảnh hưởng giữa các nước.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với hệ quả của khu vực hóa kinh tế?
A. Gia tăng mâu thuẫn và bất ổn trong khu vực.
B. Xóa bỏ sự chênh lệch về mức sống người dân.
C. Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường khu vực.
D. Gia tăng tình trạng thất nghiệp ở các quốc gia.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của toàn cầu hóa kinh tế đối với các nước trên thế giới?
A. Hạn chế chuyên môn hóa để tăng sức cạnh tranh.
B. Giảm sự phụ thuộc lẫn nhau về kinh tế các nước.
C. Cải thiện được môi trường đầu tư và kinh doanh.
D. Hạn chế sự thay đổi phân công lao động quốc tế.
Câu 21: Vấn đề nào sau đây được xếp vào vấn đề an ninh phi truyền thống?
A. Xâm phạm chủ quyền.
C. An ninh năng lượng.
B. Chiến tranh.
D. Lật đổ chế độ.
Câu 22: Giải pháp quan trọng nhất để đảm bảo an ninh lương thực lâu dài cho các nước là
A. cứu trợ nhân đạo khẩn cấp.
B. ưu tiên bình ổn giá lương thực.
C. sản xuất nông nghiệp bền vững.
D. phát huy vai trò của các tổ chức.
Câu 23: Vấn đề an ninh năng lượng ngày càng phức tạp hơn do hoạt động nào sau đây?
A. Phát triển năng lượng tái tạo.
B. Tăng cường thăm dò, khai thác.
C. Xung đột vũ trang ở nhiều nơi.
D. Kinh tế phát triển nhanh chóng.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất việc mất an ninh nguồn nước?
A. Nguồn nước phân bố không đều.
B. Nhiều nơi bị ô nhiễm, cạn kiệt nước.
C. Nhu cầu sử dụng nước tăng nhanh.
D. Nguồn nước có ý nghĩa quan trọng.
Câu 25: Các đồng bằng châu thổ sông ở Mỹ La tinh có thuận lợi chủ yếu để
A. trồng cây lương thực, cây thực phẩm.
B. phát triển lâm nghiệp và thủy điện.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm, rừng.
D. phát triển thủy điện và thủy sản.
Câu 26: Nguồn khoáng sản phong phú tạo điều kiện thuận lợi để Mỹ La tinh phát triển các hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây?
A. Công nghiệp và xuất khẩu.
B. Nông nghiệp và du lịch.
C. Thủy điện và xuất khẩu.
D. Công nghiệp và du lịch.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây thể hiện tác động tiêu cực của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế - xã hội Mỹ La tinh?
A. Gia tăng thất nghiệp, tệ nạn xã hội.
B. Tạo việc làm, giúp tăng thu nhập.
C. Phát triển dịch vụ, công nghiệp.
D. Thị trường tiêu thụ lớn, đa dạng.
Câu 28: Dân cư Mỹ La tinh phân bố không đều gây nên những khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác tài nguyên, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. Sử dụng nguồn lao động, khai thác nguồn tài nguyên.
C. Tỉ lệ thất nghiệp cao, đô thị hóa phát triển rất mạnh.
D. Kinh tế phát triển chậm, đô thị hóa phát triển mạnh.
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA KHU VỰC MỸ LA-TINH, NĂM 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
| Quốc gia | Ác-hen-ti-na | Chi-lê | Bra-xin | Cô-lôm-bi-a |
| Tổng GDP | 389,3 | 252,9 | 1448,6 | 271,4 |
(Nguồn: WB, 2022)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng GDP của các quốc gia trên.
b. Hãy rút ra nhận xét và giải thích về tổng GDP của các quốc gia trên.
----HẾT----
ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
| 1 | A. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước | A1.Phân chia các nhóm nước. A2.Sự khác biệt về kinh tế - xã hội của các nhóm nước. | 2 | 1 | |||||||
| 2 | B. Toàn cầu hoá và khu vực hoá kinh tế | B1.Toàn cầu hoá kinh tế. B2.Khu vực hoá kinh tế. | 4 | 3 | 1 (a*) | ||||||
| 3 | C. Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu | C1.Một số tổ chức quốc tế và khu vực. C2.An ninh toàn cầu và bảo vệ hòa bình trên thế giới. | 4 | 4 | |||||||
| 4 | D. Nền kinh tế tri thức | Đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức | 1 (a*) | ||||||||
| 5 | E. Khu vực Mỹ La-tinh | E.1. Vị trí địa lí, điêu kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh. E.2. Kinh tế khu vực Mỹ la tình. E.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở Cộng hòa Liên bang Bra-xin. | 6 | 4 | 1 (a*) | 1 (b) | |||||
| Tổng hợp chung | 40% = 4,0 điểm | 30% = 3,0 điểm | 20% = 2,0 điểm | 10% = 1,0 điểm | |||||||
(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí hiệu (a*).
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| 1 | A. Sự khác biệt vê trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước | A.1. Phân chia các nhóm nước. A.2. Sự khác biệt về kinh tê của -xã hội các nhóm nước. | * Nhận biết - Biệt được các tiêu chí chủ yêu đê phân chia các nhóm nước trên thê giới. Biết được sự khác biệt về kinh tê và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước. * Thông hiểu -Trình bày được sự khác biệt về kinh tê và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước. -Phân biệt được các nước trên thê giới theo trình độ phát triên kinh tê: nước phát triên và nước đang phát triên với các chỉ tiêu về thu nhập bình quân (tính theo GNI/người); cơ câu kinh tê và chỉ số phát triên con người. | 2 | 1 | ||
| 2 | B. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế | B.1. Toàn câu hoá kinh tế. B2. Khu vực hóa kinh tế | * Nhận biết -Trình bày được các biêu hiện của toàn câu hoá kinh tê. -Trình bày được các biêu hiện của khu vực hoá kinh tê. * Thông hiểu Trình bày được hệ quả của toàn cầu hoá kinh tê. - Trình bày được hệ quả của khu vực hoá kinh tê. - Phân tích được ảnh hưởng của toàn câu hoá kinh tê đôi với các nước trên thê giới. - Phân tích được ý nghĩa của khu vực hoá kinh tê đôi với các nước trên thế giới. * Vận dụng Phân tích được cơ hội và thách thức của toàn câu hoá, khu vực hoá đối với các nước đang phát triên. | 4 | 3 | 1 (a*) | |
| 3 | C. Một số tô chức quốc tê và khu vực, ninh an toàn câu | C.1. Một số tô chức quốc tê và khu VỰC. C.2. ninh An toàn câu và bảo vệ hòa bình trên thê giới | * Nhận biết - Trình bày được một sô tô chức khu vực và quốc tê: Liên hợp quốc (UN), Quỹ Tiên tệ Quốc tê (IMF), Tô chức Thương mại Thế giới (WTO), Diễn đàn Hợp tác kinh tê châu Á - Thái Bình Dương (APEC). * Thông hiểu Nêu được một sô vân đê an ninh toàn câu hiện nay. | 4 | 4 | ||
| 4 | D. Nền kinh tế tri thức | Đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức | * Vận dụng Trình bày được đặc điểm và các biểu hiện của nền kinh tế tri thức. | 1 (a*) | |||
| 5 | E. Khu vực Mỹ La-tinh | E.1. Vị trí địa lí, điêu kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh. E.2. Kinh tế khu vực Mỹ la tình. E.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở Cộng hòa Liên bang Bra-xin. | * Nhận biết Trình bày được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực. Trình bày được vấn đề đô thị hoá, một số vấn đề về dân cư, xã hội của khu vực. * Thông hiểu: Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. Phân tích được ảnh hưởng của vấn đề đô thị hoá, vấn đề dân cư, xã hội của khu vực đến phát triển kinh tế - xã hội. * Vận dụng Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. Vẽ được biểu đồ. * Vận dụng cao Nhận xét, giải thích được nội dung thể hiện của biểu đồ. Giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực. Trình bày được tình hình phát triển kinh tế Bra-xin và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết. | 6 | 4 | 1 (a*) | |
| Số câu/ loại câu | 16 câu TNKQ | 12 câu TNKQ | 1 câu (a) TL | 1 câu (b) TL | |||
| Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | |||
(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí hiệu (a*).