Đề thi giữa kì 1 hoá học 12 kết nối tri thức (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoá học 12 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Hoá học 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoá học 12 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
HÓA HỌC 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Chất nào sau đây là ester?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOC2H5
Câu 2: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucose và tinh bột.
B. fructose và glucose.
C. fructose và tinh bột.
D. saccharose và glucose.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc là amine bậc hai?
A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3NHCH3.
Câu 4. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glycerol?
A. Benzyl acetate.
B. Tristearin.
C. Methyl formate.
D. Methyl acetate.
Câu 5: Cellulose có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5có 3 nhóm OH, nên có thể viết là
A. [C6H5O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.
D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 6. Dung dịch amine nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?
A. Methylamine.
B. Aniline.
C. Trimethylamine.
D. Ethylamine.
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12: Chất giặt rửa tổng hợp sodium laurysulfate có công thức cấu tạo như sau:

Nhóm được khoanh tròn trong công thức trên là
A. đầu kị nước.
B. đuôi kị nước.
C. đầu ưa nước.
D. đuôi ưa nước.
Câu 13. Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá chứa một amine rất độc, đó là nicotin với công thức cấu tạo như sau:

Nicotin làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa động mạnh vành và suy giảm trí nhớ. Số nguyên tử carbon trong một phân tử nicotin là
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 14. Polysaccharide X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccharide Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có thể lên men tạo ethanol.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162.
D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzyme.
B. Dung dịch valine làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Amino acid có tính chất lưỡng tính.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biuret.
Câu 16. Ethyl propionate là ester có mùi thơm của dứa. Công thức của ethyl propionate là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 17. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y | Dung dịch AgNO3 trong NH3 | Tạo kết tủa Ag |
Z | Nước bromine | Tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Aniline, glucose, ethylamine.
B. Ethylamine, glucose, aniline.
C. Ethylamine, aniline, glucose.
D. Glucose, ethylamine, aniline.
Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Saccharose.
B. Ethyl alcohol.
C. Propan-1,3-diol.
D. Anbumin.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. X tác dụng với nước bromine thu được chất hữu cơ Y.
a. X là glucose có công thức phân tử là C6H12O6.
b. X tác dụng với nước bromine, chứng minh X có tính chất của polyalcohol.
c. Số nguyên tử oxygen trong Y là 6.
d. Đồng phân của X là fructose. Tương tự X, fructose cũng tác dụng với nước bromine thu được chất hữu cơ Y.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Lysine là một aminoacid thiết yếu cần có trong bữa ăn hằng ngày. Nhờ có lysine sẽ giúp tăng cường hấp thụ và duy trì calcium. Ngoài ra, nó còn ngăn cản sự bài tiết khoáng chất này ra ngoài cơ thể. Chính vì vậy, lysine có tác dụng tăng trưởng chiều cao và ngăn ngừa bệnh loãng xương. Công thức cấu tạo của lysine như hình dưới:

a. Lysine là α-amino acid có công thức phân tử là C6H14N2O2.
b. Lysine không làm đổi màu quỳ tím.
c. 1 mol lysine tác dụng tối đa được với 2 mol acid HCl.
d. Danh pháp thay thế của lysine là: 2,6-diaminohexanoic acid.
Câu 4: Aspirin được sử dụng làm thuốc giảm đau, hạ sốt. Sau khi uống, aspirin bi thuỷ nhân trong cơ thể tạo thành salicylic acid. Salicylic acid ức chế quá trình sinh tổng hợp prostaglandin (chất gây đau, sốt và viêm khi nóng độ trong máu cao hơn mức bình thường).

a. Aspirin có công thức phân tử C9H8O4.
b. Salicylic acid có công thức phân tử C7H6O3.
c. Aspirin có số liên kết p và vòng là 5.
d. Aspirin được điều chế theo phản ứng sau:

Để sản xuất 3 triệu viên thuốc aspirin cần tối thiểu m kg salicylic acid. Biết rằng mỗi viên thuốc có chứa 81 mg aspirin và hiệu suất phản ứng đạt 70%. Giá trị của m là 260.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Cho các chất: methyl fomate, propan-1-ol, methyl acetate, propionic acid và các giá trị nhiệt độ sôi (không theo thứ tự) là 1410C; 97,20C, 31,80C; 57,10C. Nhiệt độ sôi của methyl acetate có giá trị là bao nhiêu (0C)?
Câu 4. Cho aniline lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Br2, HNO2/HCl. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?
Câu 5. Một loại chất béo có chứa 80% triolein về khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,1 kg chất béo này trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được x bánh xà phòng. Biết rằng trong mỗi bánh xà phòng có chứa 60 gam sodium oleate. Xác định giá trị của x.

Câu 6. Now Ultra Omega-3 Fish Oil 90 là sản phẩm dầu cá được ưa chuộng nhất trên thị trường thực phẩm bổ sung hiện nay. Now Omega-3 phù hợp với đối tượng người cao tuổi, người có nhu cầu giảm cân, người thiếu hụt dinh dưỡng, những gymer, vận động viên, người tập luyện thể thao. Mỗi viên dầu cá chứa 180 mg EPA và 120 mg DHA. Hãy tính tổng số mol EPA và DHA có trong 10 lọ Now Ultra Omega-3 Fish Oil 90, biết trong một lọ có chứa 90 viên dầu cá trên?

TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: HÓA HỌC 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
1. Nhận thức hóa học | 11 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||
2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | 1 | 3 | |||||||
3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | 3 | 1 | ||
TỔNG | 13 | 1 | 4 | 3 | 7 | 6 | 4 | 2 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức hóa học | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 1: ESTER - LIPID | 5 | 3 | 2 | |||||||
Bài 1. Ester - Lipid | Nhận biết | - Khái niệm chất béo. - Gọi tên một số ester đơn giản - Chất béo no và chất béo không no. | 2 | 1 | C1, C13 | C1a | ||||
Thông hiểu | Biện pháp chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn. | So sánh nhiệt độ sôi của ester với carboxylic acid và alcohol cùng phân tử khối. | 1 | 1 | C1b | C4 | ||||
Vận dụng | Phản ứng thủy phân ester trong môi trường base. | 1 | C14 | |||||||
Bài 2. Xà phòng và chất giặt rửa | Nhận biết | Điều chế xà phòng. | 1 | C10 | ||||||
Thông hiểu | - Dùng xà phòng hợp lí. - “Đầu ưa nước” của phân tử xà phòng. | 1 | 1 | C7 | C6 | |||||
Vận dụng | Khối lượng chất tham gia phản ứng xà phòng hóa. | 1 | C1c | |||||||
CHƯƠNG 2: CARBOHYDRATE | 7 | 5 | 2 | |||||||
Bài 4. Giới thiệu về carbohydrate – Glucose và fructose | Nhận biết | Trạng thái tự nhiên của fructose. | Chất không phản ứng với glucose. | Tính chất của nhóm -OH hemiacetal. | 2 | 1 | C4; C8 | C4d | ||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | Phản ứng của glucose với thuốc thử Tollens. | 1 | C16 | |||||||
Bài 5. Saccharose và maltose | Nhận biết | Cấu tạo của saccharose. | 1 | C3a | ||||||
Thông hiểu | Tính chất hóa học cơ bản của saccharose. | 1 | C3b | |||||||
Vận dụng | Chất có phản ứng với saccharose. | Giải thích tính chất hóa học của saccharose. | 1 | 1 | 1 | C9 | C3d | C3 | ||
Bài 6. Tinh bột và cellulose | Nhận biết | - Trạng thái tự nhiên của cellulose. - Công thức phân tử của tinh bột. - Phản ứng của hồ tinh bột với dung dịch I2. | 3 | C11; C12; C15 | ||||||
Thông hiểu | Dự đoán tính chất hóa học của tinh bột. | Lên men tinh bột. | 1 | 1 | C4a | C5 | ||||
Vận dụng | ||||||||||
CHƯƠNG 3: HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN | 6 | 8 | 2 | |||||||
Bài 8. Amine | Nhận biết | - Khái niệm amine. - Bậc amine. - Gọi tên một số amine đơn giản. | 2 | 1 | C2; C3 | C2a | ||||
Thông hiểu | - Tính chất hóa học của nhóm NH2. - Đồng phân bậc 1 của amine. | 1 | 1 | C2b | C1 | |||||
Vận dụng | - Tính base của amine. - Cơ chế phản ứng của aniline với nước bromine. | 1 | 1 | C17 | C1d | |||||
Bài 9. Amino acid và peptide | Nhận biết | - Phân loại amino acid. - Gọi tên amino acid. - Xác định dipeptide. | 3 | C5; C6; C18 | ||||||
Thông hiểu | Tính điện di của amino acid | 1 | C2c | |||||||
Vận dụng | Phản ứng màu biuret của peptide (trừ dipeptide). | Phản ứng ester hóa của gốc acid trong phân tử amino acid. | 2 | C2d; C3c | ||||||
Bài 10. Protein và enzyme | Nhận biết | |||||||||
Thông hiểu | Vai trò của protein đối với sự sống. | 1 | C4b | |||||||
Vận dụng | - Vai trò của protein trong phản ứng sinh hóa. - Xác định số mắt xích trong protein. | 1 | 1 | C4c | C2 |