Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 11 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Định hướng Khoa học máy tính Kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Tin học 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Hệ điều hành của các loại máy tính nói chung có mấy nhóm chức năng?
A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hệ điều hành Windows có giao diện dòng lệnh
B. Hệ điều hành MS-DOS có giao diện đồ hoạ
C. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ hoạ
D. Hệ điều hành MS-DOS có giao diện dòng lệnh và giao diện đồ hoạ
Câu 3: Hệ điều hành là nơi
A. phần cứng khai thác hiệu quả của phần mềm
B. phần mềm ứng dụng khai thác hiệu quả phần cứng
C. giúp con người liên lạc với nhau
D. các ứng dụng được sử dụng như một công cụ chèn
Câu 4: Cơ chế “plug & play” "có vai trò như thế nào đối với hệ điều hành?
A. Nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách thụ động
B. Nhận biết thiết bị nội hàm và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
C. Xóa bỏ thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
D. Nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
Câu 5: Google Drive là
A. dịch vụ lưu trữ trực tuyến của Google
B. trình duyệt web của Google
C. ứng dụng chỉnh sửa văn bản của Google
D. công cụ tìm kiếm của Google
Câu 6: Phần mềm nào sau đây là phần mềm tự do?
A. Phần mềm GIMP
B. Phần mềm Acrobat Reader
C. Phần mềm Microsoft Word
D. Phần mềm Inkscape
Câu 7: Giấy phép điển hình đối với phần mềm nguồn mở là
A. GLU GPL B. GNU GPN C. GLU GPN D. GNU GPL
Câu 8: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14: Tại sao CPU được gọi là bộ xử lý trung tâm?
A. Vì nó lưu trữ tất cả dữ liệu của hệ thống và người dùng
B. Vì nó điều khiển và xử lý các tác vụ chính trong hệ thống
C. Vì nó quản lý tất cả thiết bị ngoại vi
D. Vì nó tăng tốc độ xử lý của máy tính
Câu 15: Đơn vị đo tốc độ CPU là gì?
A. Megabyte (MB)
B. Hertz (Hz)
C. Gigahertz (GHz)
D. Kilobyte (KB)
Câu 16: Mạch điện sau thực hiện phép toán logic nào?
A. OR B. XOR C. NOT D. AND
Câu 17: Hệ điều hành nào được phát triển dựa trên lõi Linux và được phổ biến trên các thiết bị di động?
A. Windows B. macOS C. Linux D. Android
Câu 18: Theo em, nhược điểm của lưu trữ trực tuyến là gì?
A. Không hạn chế thiết bị nhớ ngoài
B. Phải có Internet mới sử dụng được
C. Không giới hạn số người được truy cập
D. Sử dụng các tệp, thư mục dùng chung
Câu 19: Dropbox là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?
A. Dropbox B. Apple C. Microsoft D. Google
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Em có thể sử dụng phần mềm trực tuyến ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet
B. Phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại ngày càng suy giảm
C. Phần mềm thương mại đem lại nguồn tài nguyên chính chủ yếu để duy trì các tổ chức làm phần mềm
D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí
Câu 21: Ứng dụng nào sau đây cho phép em tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Safari B. Easycode C. QuarkXPress D. Skype
Câu 22: Cách để thu hẹp phạm vi tìm kiếm khi tìm kiếm thông tin trên Internet là?
A. Thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói
B. Thực hiện tìm kiếm bằng hình ảnh
C. Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép
D. Sử dụng công cụ tìm kiếm Google
Câu 23: Việc sắp xếp, phân loại thư trong Gmail bằng nhãn không có tác dụng gì?
A. Tiết kiệm thời gian khi tìm kiếm lại các thư
B. Tránh thất lạc thông tin ở các thư cũ
C. Quản lí việc nhận thư từ các địa chỉ thư điện tử dễ dàng hơn
D. Tự điền email của người nhận
Câu 24: Để tăng tính bảo mật cho tài khoản Facebook của mình, em sẽ:
A. Cài đặt quyền riêng tư cho các bài viết trên Facebook
B. Cài đặt bảo mật hai lớp
C. Không sử dụng Facebook
D. Ấn hết các bài viết trên Facbook
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Để sử dụng các ứng dụng trên thiết bị di động, người dùng cần phải tải xuống và cài đặt chúng từ kho ứng dụng.
a) Tất cả các ứng dụng trên thiết bị di động đều là miễn phí.
b) Người dùng có thể cài đặt bất kỳ ứng dụng nào trên thiết bị di động của mình.
c) Nên cẩn thận khi cài đặt ứng dụng từ các nguồn không đáng tin cậy.
d) Ứng dụng trên thiết bị di động không thể bị tấn công bởi phần mềm độc hại.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. RAM là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, dùng để lưu trữ dữ liệu và chương trình đang được sử dụng.
a) RAM có thể lưu trữ dữ liệu khi máy tính tắt nguồn.
b) RAM có dung lượng lớn hơn ROM.
c) RAM có tốc độ truy cập nhanh hơn ROM.
d) RAM không cần thiết đối với máy tính.
Câu 4. Việc sử dụng thiết bị di động có thể mang lại nhiều lợi ích, nhưng cũng có thể gây ra những tác động tiêu cực nếu lạm dụng.
a) Sử dụng thiết bị di động quá nhiều có thể ảnh hưởng đến sức khỏe.
b) Thiết bị di động không thể gây nghiện.
c) Thiết bị di động có thể làm giảm khả năng giao tiếp xã hội của con người.
d) Thiết bị di động không có vai trò gì trong việc kết nối con người.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | ||||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | ||||||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | ||||||||
Bài 1. Hệ điều hành | Nhận biết | - Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC). - Chỉ ra được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động. | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của hệ điều hành cho máy tính cá nhân. - Sử dụng được một vài tiện ích của hệ điều hành nâng cao hiệu quả của máy tính cá nhân. - Sử dụng được một vài tiện ích cơ bản của hệ điều hành trên thiết bị di động. | |||||||
Bài 3. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet | Nhận biết | - Làm quen với phần mềm chạy trên Internet. | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày được một số khái niệm và so sánh phần mềm nguồn mở với phần mềm thương mại; nêu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của công nghệ thông tin. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 4. Bên trong máy tính | Nhận biết | - Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng. | ||||||
Thông hiểu | - Hiểu được sơ đồ của các mạch lôgic AND, OR, NOT. | |||||||
Vận dụng | - Giải thích được vai trò của các mạch lôgic trong thực hiện các tính toán nhị phân. | |||||||
Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị số | Nhận biết | - Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào – ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng. | ||||||
Thông hiểu | - Hiểu được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng. | |||||||
Vận dụng | - Giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính. | |||||||
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||||
Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Drive hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin. | |||||||
Bài 7. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Sử dụng được máy tìm kiếm trên PC và thiết bị số thông minh bằng cách gõ từ khoá hoặc bằng tiếng nói. - Xác lập được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin. | |||||||
Bài 8. Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Biết đánh dấu và phân loại thư điện tử. - Khai thác được một số chức năng nâng cao của mạng xã hội. |