Đề thi giữa kì 1 kinh tế pháp luật 10 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn KTPL 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án giáo dục kinh tế và pháp luật 10 cánh diều (bản word)
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 28. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, để kịp thời đưa ra quyết định nhằm thu lợi nhuận cao, người bán hàng phải căn cứ vào chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Thực hiện
B. Thanh toán.
C. Điều phối.
D. Thông tin.
Câu 2: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá cả thị trường được hình thành thông qua việc thỏa thuận
giữa các chủ thể kinh tế tại A. một địa điểm giao hàng.
C. thời điểm cụ thể.
B. quốc gia giàu có.
D. một cơ quan nhà nước.
Câu 3: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là quan hệ
A. Cho - nhận
B. Mua bán.
C. Thưởng - phạt.
D. Trên – dưới
Câu 4: Chủ thể sản xuất không có mục đích nào dưới đây?
A. Gia tăng tỷ lệ lạm phát.
B. Tìm kiếm thị trường có lợi.
C. Giữ bí mật bí quyết kinh doanh.
D. Thu lợi nhuận về mình.
Câu 5: Trong nền kinh tế thị trường, việc làm nào dưới đây thể hiện tốt vai trò của hoạt động sản xuất
A. Doanh nghiệp K quảng cáo sai chất lượng sản phẩm.
B. Công ty H tạo ra sản phẩm mới chất lượng cao, giá rẻ.
C. Cửa hàng E đầu cơ tích trữ, tự ý nâng giá sản phẩm.
D. Công ty M xả chất thải chưa qua xử lý ra môi trường.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể sản xuất?
A. Tạo động lực cho sản xuất phát triển.
B. Là cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng.
C. Sử dụng các yếu tố sản xuất để sản xuất, kinh doanh và thu lợi nhuận.
D. Là cầu nối giữa tiêu dùng với phân phối.
Câu 7: Nhận thấy nhu cầu mặt hàng trang trí nội thất trên thị trường ngày một tăng cao, anh T đã nhập khẩu và phân phối khối lượng lớn sản phẩm này nên thu được nhiều lợi nhuận. Anh T đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Thẩm định.
B. Thông tin.
C. Thực hiện.
D. Thanh toán.
Câu 8: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác của đời sống xã hội là hoạt động
A. tiêu dùng.
B. trao đổi.
C. sản xuất.
D. phân phối.
Câu 9: Chủ thể sản xuất là những người
A. sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ.
B. phân phối hàng hóa, dịch vụ.
C. hỗ trợ sản xuất hàng hóa, dịch vụ.
D. trao đổi hàng hóa, dịch vụ.
Câu 10: Trong mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, thì phân phối và trao đổi đóng vai trò là
A. quyết định
B. nâng đỡ.
C. trung gian.
D. triệt tiêu.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của giá cả thị trường?
A. Phân bổ nguồn lực sản xuất giữa các ngành.
B. Điều tiết hàng hóa an sinh xã hội.
C. Góp phần điều tiết quy mô sản xuất.
D. Điều tiết mối quan hệ cung – cầu.
Câu 12: Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là
A. tiêu dùng sản phẩm.
C. giá cả hàng hoá
B. giá trị sử dụng
D. phân phối sản phẩm.
Câu 13: Thị trường giúp người bán đưa ra các quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận là thể hiện chức năng nào sau đây?
A. Thước đo giá trị.
B. Cung cấp thông tin.
C. Xóa bỏ cạnh tranh.
D. Công cụ thanh toán.
Câu 14: Phân phối cho sản xuất gắn liền với việc phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất khác nhau để
A. triệt tiêu sản phẩm.
B. tạo ra sản phẩm.
C. trao đổi sản phẩm.
D. tiêu dùng sản phẩm.
Câu 15: Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng?
A. Doanh nghiệp Nhà nước.
C. Chủ thể trung gian.
B. Chủ thể sản xuất.
D. Các điểm bán hàng.
Câu 16: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của cơ chế thị trường thể hiện ở việc, các chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng
A. làm cho môi trường bị suy thoái.
B. kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. thúc đẩy đầu cơ tích trữ.
D. sử dụng những thủ đoạn phi pháp
Câu 17: Nhờ quá trình trao đổi sẽ giúp cho người sản xuất
A. duy trì và thu hẹp.
B. duy trì và thay đổi.
C. duy trì và phát triển.
D. duy trì và ổn định
Câu 18: Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cơ chê thị trường?
A. Thu lợi nhuận cho người kinh doanh.
B. tung tin bịa đặt về đối thủ.
C. Tìm kiếm các hợp đồng có lợi
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 19: Thông qua giá cả thị trường, nhà nước thực hiện chức năng quản lý, kích thích và điều tiết các hoạt động của nền kinh tế là nói về nội dung nào dưới đây của giá cả thị trường?
A. bản chất của giá cả thị trường.
B. quy luật của giá cả thị trường.
C. khái niệm giá cả thị trường.
D. chức năng giá cả thị trường.
Câu 20: Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ được gọi là gì?
A. Hoạt động mua bán
B. Cơ chế thị trường.
C. Kinh doanh.
D. Thị trường.
Câu 21: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 28: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá cả thị trường được hình thành thông qua việc thỏa thuận giữa
A. người mua và người bán.
B. người phân phối và trao đổi.
C. người sản xuất với nhau.
D. người tiêu dùng với nhau.
PHẦN II. Tự luận
Câu 29: Cơ chế thị trường là gì ?
Câu 30: Em hảy xác định ưu, nhược điểm của cơ chế thị trường thông qua việc làm của chủ thể kinh tế trong các trường hợp dưới đây.
Trường hợp 1: Do nhu cầu vận chuyển hàng nông sản của người dân huyện Gio Linh đi vào thành phố Hồ Chí Minh tăng cao. Công ty vận tải Tân Quang Dũng đã đầu tư thêm xe tải có lắp máy lạnh nhằm đảm bảo chất lượng hàng hóa sản phẩm trong quá trình vận chuyển. Bên cạnh đó, Công ty còn có dịch vụ giao hàng tận nơi theo yêu cầu, nên công ty Tân Quang Dũng làm ăn ngày càng phát đạt.
Trường hợp 2: Lúc 7 giờ cửa hành xăng dầu số 2 không mở cửa bán như thường lệ mà treo biển “Hết Xăng” vì nghe thông báo giá xăng sẽ điều chỉnh tăng vào lúc 15 giờ cùng ngày.
----HẾT----
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 10
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 10
| TT | Chủ đề | Bài | Năng lục đặc thù | Tổng lệnh hỏi | |||||||||||||||||
| Điều chỉnh hành vi | Phát triển bản thân | Tìm hiểu và tham gia | |||||||||||||||||||
| Cấp độ tư duy | Cấp độ tư duy | Cấp độ tư duy | |||||||||||||||||||
| Biêt | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | |||||||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| 1 | Nền kinh tế và các chủ thể của nền kinh tế | Bài 1: Các hoạt động kinh tế trong đời sống xã hội | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | |||||||||||
| Bài 2: Các chủ thể của nền kinh tế | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 8 | ||||||||||||
| 3 | Chủ đề 2: Thị trường và cơ chế thị trường | Bài 3: Thị trường | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | |||||||||||
| Bài 4: Cơ chế thị trường | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 8 | |||||||||||||
| 5 | Tổng lệnh hỏi | 4 | 4 | 3 | 4 | 2 | 1 | 4 | 3 | 3 | 2 | 30 | |||||||||