Đề thi giữa kì 2 kinh tế pháp luật 10 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Kinh tế pháp luật 10 cánh diều giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Kinh tế pháp luật 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi giữa kì 2 kinh tế pháp luật 10 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 kinh tế pháp luật 10 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 kinh tế pháp luật 10 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 kinh tế pháp luật 10 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 kinh tế pháp luật 10 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 kinh tế pháp luật 10 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 kinh tế pháp luật 10 cánh diều (Đề số 1)

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

    TRƯNG THPT…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

GIÁO DỤC KINH TẾ PHÁP LUẬT 10 CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài:   phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

Câu 1. Cơ quan nào sau đây ban hành Hiến pháp?

  1. Chính phủ.
    B. Quốc hội.
    C. Tòa án nhân dân.
    D. Chủ tịch nước.

Câu 2. Hiến pháp là hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí

  1. cao nhất.
    B. thông dụng nhất.
    C. thấp nhất.
    D. quy tắc nhất.

Câu 3. Hệ thống các quy phạm pháp luật nào sau đây có hiệu lực pháp lí cao nhất ?

  1. Hiến pháp.
    B. Pháp luật.
    C. Nghị định.
    D. Thông tư.

Câu 4. Chủ thể nào sau đây là người ký bản Hiến pháp?

  1. Chủ tịch quốc hội.
    B. Chủ tịch nước.
    C. Tổng bí thư.
    D. Phó chủ tịch nước.

Câu 5. Theo Hiến pháp 2013, nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước

  1. độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
    B. tự do, bình đẳng, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
    C. độc lập, theo chế độ tư bản chủ nghĩa và thống nhất.
    D. độc lập, theo chế độ xã hội chủ nghĩa, lãnh thổ chia cắt.

Câu 6. Theo Hiến pháp 2013, lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm

  1. đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
    B. đất liền, trung du, đồng bằng, miền núi.
    C. đất liền, hải đảo, lãnh hải và nội thủy.
    D. đất liền, vùng trời, vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 7. Theo Hiến pháp 2013, mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị

  1. nghiêm trị.
    B. quản lí.
    C. thúc quản.
    D. tố cáo.

Câu 8. Chức năng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thực hiện các quyền

  1. lập pháp, hành pháp và tư pháp.
    B. lập pháp, tư pháp và phân lập.
    C. lập pháp, hành pháp và phân lập.
    D. hành pháp, tư pháp và phân lập.

Câu 9. V thích sưu tầm hình ảnh, tư liệu, hiện vật về biển đảo Việt Nam. Sau một thời gian tích cực tìm kiếm, V sưu tầm được một số tư liệu quý về việc bảo vệ chủ quyền biển, đảo của các thế hệ đi trước. V thấy trên mạng có thông báo về cuộc thi “Tìm hiểu chủ quyền biển đảo Tổ quốc”, thấy đây là cuộc thi rất có ý nghĩa nên V đã đăng ký tham gia. Trong trường hợp trên V cần làm gì để tuyên truyền cuộc thi rộng rãi hơn?

  1. V cần vận động các bạn trong lớp tích cực tham gia.
    B. Để mọi người tự biết và tìm hiểu cuộc thi.
    C. V cần chuẩn bị đủ kiến thức để tham gia cuộc thi.
    D. V có thể giữ cho riêng mình để cơ hội có giải cao hơn.

Câu 10. Cơ sở hình thành Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

  1. liên kết giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
    B. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân.
    C. liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp thống trị.
    D. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.

Câu 11. Dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở quyền nào dưới đây của công dân?

  1. Quyền tự do lao động.
    B. Quyền tự do ngôn luận.
    C. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
    D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

Câu 12. Theo Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa năm 2013, quyền con người được cơ quan nào công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm?

  1. Quốc hội.
    B. Chính phủ.
    C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
    D. Nhà nước.

Câu 13. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về

  1. sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
    B. thư tín, điện thoại, điện tín.
    C. tự do ngôn luận.
    D. bất khả xâm phạm chỗ ở.

Câu 14. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền như thế nào đối với những việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân?

  1. Quyền khiếu nại, tố cáo.
    B. Quyền bầu cử, ứng cử.
    C. Quyền quản lý xã hội.
    D. Quyền đáp trả.

Câu 15. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền sở hữu về

  1. thu nhập hợp pháp.
    B. tài nguyên rừng.
    C. nguồn lợi ở vùng biển.
    D. tài nguyên khoáng sản.

Câu 16. Xem trộm điện thoại của người khác là vi phạm quyền

  1. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
    B. tự do ngôn luận.
    C. bất khả xâm phạm về thân thể.
    D. bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

Câu 17. Nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên là tài sản

  1. công.
    B. cá nhân.
    C. riêng.
    D. đi kèm.

Câu 18. Theo Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, giáo dục bắt buộc là bậc nào sau đây?

  1. Đại học.
    B. Trung học Cơ Sở.
    C. Tiểu học.
    D. Trung học phổ thông.

Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng với nội dung cơ bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường?

  1. Tài nguyên thiên nhiên là sở hữu toàn dân nên người dân có thể tuỳ ý sử dụng.
    B. Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế cạnh tranh công bằng, bình đẳng với nhau.
    C. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của toàn xã hội, bao gồm cả Nhà nước, nhân dân.
    D. Nước ta có nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.

Câu 20. Phương án nào sau đây theo Hiến pháp 2013 quy định vai trò, trách nhiệm của Nhà nước và xã hội đối với lĩnh vực khoa học, công nghệ?

  1. Nhà nước tạo điều kiện để mọi người tham gia và được thụ hưởng lợi ích từ các hoạt động khoa học và công nghệ.
    B. Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện để doanh nhân, doanh nghiệp và cá nhân, tổ chức khác đầu tư, sản xuất, kinh doanh.
    C. Tài sản hợp pháp của cá nhân, tổ chức đầu tư, sản xuất, kinh doanh được pháp luật bảo hộ và không bị quốc hữu hóa.
    D. Thúc đẩy liên kết kinh tế vùng, bảo đảm tính thống nhất của nền kinh tế quốc dân.

Câu 21. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định Nhà nước không thu học phí đối với cấp học nào sau đây?

  1. Giáo dục mầm non.
    B. Giáo dục tiểu học.
    C. Giáo dục trung học.
    D. Giáo dục đại học.

Câu 22. Bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm những cơ quan nào sau đây?

  1. Cơ quan lập pháp , cơ quan hành pháp và cơ quan tư pháp.
    B. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Hội đồng nhân dân và cơ quan kiểm sát.
    C. Cơ quan lập pháp, Mặt trận tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị xã hội.
    D. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ và cơ quan Tòa án.

Câu 23. Quốc hội quy định, sửa đổi hoặc bãi bỏ các thứ thuế thể hiện chức năng nào của Quốc hội?

  1. Giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước.
    B. Thống nhất quản lí nền hành chính quốc gia.
    C. Thực hiện quyền lập hiến và lập pháp.
    D. Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.

Câu 24. Ủy ban nhân dân do cơ quan nào bầu ra?

  1. Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu.
    B. Chính phủ bầu.
    C. Bộ và các cơ quan ngang bộ bầu.
    D. Nhân dân địa phương bầu.
  2. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm). Quyền con người được quy định trong Hiến pháp có ý nghĩa như thế nào?

Câu 2. Em hãy cho biết các ý kiến sau đây đúng hay sai. Vì sao?

  1. Công dân Việt Nam có quyền kinh doanh tất cả các mặt hàng.
  2. Tài nguyên thiên nhiên là sở hữu toàn dân nên người dân có thể tuỳ ý sử dụng.

 

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi kinh tế pháp luật 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay