Đề thi giữa kì 1 LSĐL 7 cánh diều (1) (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 7 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 7 cánh diều (bản word)
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Các cuộc phát kiến địa lí vào thế kỉ XV được thực hiện bằng con đường nào?
| A. Đường bộ. | B. Đường hàng không. | C. Đường sông. | D. Đường biển. |
Câu 2. Đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến Tây Âu là
A. thường xuyên có sự trao đổi hàng hoá với bên ngoài lãnh địa.
B. trong lãnh địa có sự phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp.
C. mỗi lãnh địa có quân đội, luật pháp, toà án riêng.
D. mỗi lãnh địa là một cơ sở kinh tế đóng kín, tự cấp tự túc.
Câu 3. Chính sách đối nội của nhà Đường có điểm tiến bộ gì so với nhà Tần- Hán?
A. Mở các khoa thi để tuyển chọn nhân tài.
B. Cử người trong hoàng tộc đến cai quản các địa phương.
C. Xóa bỏ chức Thừa tướng và Thái úy, thay bằng 6 bộ do vua trực tiếp quản lý.
D. Đặt thêm chức Tiết độ sứ.
Câu 4. Đặc điểm của cơ bản chế độ “quân điền” dưới thời Đường là
A. lấy ruộng đất của địa chủ, quan lại chia cho nhân dân.
B. lấy ruộng đất công và đất hoang để chia cho nông dân.
C. lấy ruộng đất của nhà nước chia bình quân cho mọi người.
D. lấy ruộng đất của nông dân giàu chia cho nông dân nghèo.
Câu 5. Những quốc gia nào đóng vai trò tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lý?
| A. Ý, Bồ Đào Nha. | B. Mĩ, Anh. |
| C. Anh, Pháp. | D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. |
Câu 6. Cuối thế kỉ V, xã hội Tây Âu có biến động to lớn gì?
| A. Kinh tế hàng hóa phát triển. | B. Công cụ sản xuất được cải tiến. |
| C. Sự xâm nhập của người Giéc-man. | D. Dân số gia tăng. |
Câu 7. Các cuộc phát kiến địa lý do tầng lớp nào tiến hành?
| A. Thương nhân, quý tộc. | B. Vua quan, quý tộc. |
| C. Công nhân, quý tộc. | D. Quý tộc, tăng lữ. |
Câu 8. Tuyến đường giao thương kết nối phương Đông và phương Tây được hình thành dưới thời Đường được gọi là
| A. “con đường hương liệu”. | B. “con đường gốm sứ”. |
| C. “con đường xạ hương”. | D. “con đường tơ lụa”. |
Câu 9. Tại sao Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống bảo vệ chế độ phong kiến Trung Quốc?
A. Nó tạo ra hệ thống tôn ti trật tự, lễ giáo phục vụ cho sự thống trị của giai cấp phong kiến.
B. Phù hợp với phong tục tập quán của người Trung Quốc.
C. Tư tưởng Nho giáo mang tính tiến bộ, nhân văn hơn các tư tưởng khác.
D. Mang tính giáo dục cao về rèn luyện phẩm chất con người.
Câu 10. Ngành kinh tế chủ yếu trong các thành thị Tây Âu thời trung đại là
| A. nông nghiệp và thủ công nghiệp. | B. nông nghiệp và công nghiệp. |
| C. nông nghiệp và thủ công nghiệp. | D. thủ công nghiệp và thương nghiệp. |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Mác – tin Lu- thơ là một tu sĩ đồng thời là Giáo sư ở trường Đại học Vít – ten – béc (Đức). Lu- thơ căm ghét việc giáo sĩ được phép bán “thẻ miễn tội”. Năm 1517, ông đã ghim lên cánh cửa nhà thờ bản luận văn chỉ trích Giáo hội. Sau đó, ông bị buộc tội dị giáo (đi ngược lại với đức tin của Giáo hội) và bị trừng phạt.”
(SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Lịch sử và địa lí 7 – trang 20 - NXB Giáo dục Việt Nam)
a. Lu-thơ là người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo.
b. Trong suốt hơn một nghìn năm, giai cấp phong kiến châu Âu đã lấy Kinh thánh của đạo Ki-tô làm cơ sở tư tưởng chính thống của mình và dựa vào Giáo hội để thống trị nhân dân về mặt tinh thần đây là nguyên nhân dẫn đến phong trào Cải cách tôn giáo bùng nổ khắp Tây Âu đầu thế kỉ XVI.
c. Điểm hạn chế lớn nhất của phong trào Cải cách tôn giáo là: giai cấp tư sản vẫn không thể xoá bỏ tôn giáo mà chỉ thay đổi cho phù hợp với sự thống trị của mình.
d. Phong trào Cải cách tôn giáo đã thúc đẩy, châm ngòi cho các cuộc khởi nghĩa nông nô, đặc biệt là ở Đức, thường gọi là cuộc “chiến tranh nông nô Đức”.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): .............................................
.............................................
.............................................
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Năm 2020, Liên minh châu Âu có bao nhiêu quốc gia thành viên?
| A. 26. | B. 25. | C. 27. | D. 28. |
Câu 2. So với các châu lục khác trên thế giới, châu Âu có điện tích
| A. lớn thứ năm. | B. lớn thứ tư. | C. nhỏ nhất. | D. lớn nhất. |
Câu 3. Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?
A. Cả bốn phía: bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.
B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.
C. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc.
D. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu.
Câu 4. Đâu không phải là giải pháp để cải thiện chất lượng không khí ở Châu Âu?
A. Phát triển công nghệ xanh.
B. Kiểm soát lượng khí thải.
C. Sử dụng nhiên liệu có hàm lượng cac-bon cao.
D. Đi xe đạp.
Câu 5. Năm 2020, số dân châu Âu đạt khoảng
| A. 749,6 triệu người. | B. 747,6 triệu người. |
| C. 748,6 triệu người. | D. 750,6 triệu người. |
Câu 6. GDP của EU đứng thứ mấy trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới?
| A. Thứ ba. | B. Thứ nhất. | C. Thứ tư. | D. Thứ hai. |
Câu 7. Số dân của châu Âu đứng thứ tư trên thế giới sau:
A. châu Á, châu Phi và châu Đại Dương.
B. châu Á, châu Phi và châu Mỹ.
C. châu Á, châu Mỹ và châu Đại Dương.
D. châu Phi, châu Mỹ và châu Đại Dương.
Câu 8. Nguyên nhân chính nào dẫn đến ô nhiễm môi trường không khí ở châu Âu?
A. Chặt phá, cháy rừng.
B. Rác thải sinh hoạt, công cộng.
C. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.
D. Hoạt động sản xuất công nghiệp, tiêu thụ năng lượng.
Câu 9. Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là
| A. tương đương với Nhật Bản. | B. lớn hơn Nhật Bản và nhỏ hơn Hoa Kì. |
| C. lớn hơn cả Hoa Kì và Nhật Bản. | D. tương đương với Hoa Kỳ. |
Câu 10. Ý nào không phải là đặc điểm cơ cấu dân cư châu Âu?
| A. Cơ cấu dân số già. | B. Trình độ học vấn cao. |
| C. Cơ cấu dân số trẻ. | D. Tỉ lệ nữ nhiều hơn nam. |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho bảng số liệu sau:
GDP VÀ GDP/ NGƯỜI CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LỚN NĂM 2020
| EU | Hoa Kỳ | Nhật Bản | Trung Quốc | |
| GDP (tỉ USD) | 15 276 | 20 937 | 4 975 | 14 723 |
| GDP/ người (USD/ năm) | 34 115 | 63 544 | 39 539 | 10 500 |
(SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Lịch sử và địa lí 7 – trang 108 – NXB Giáo dục Việt Nam)
a. GDP/ người EU đứng thứ ba sau Hoa Kỳ và Nhật Bản.
b. GDP của EU chiếm tỷ trọng lớn trong tổng GDP toàn cầu.
c. GDP EU luôn đứng thứ 2 sau Hoa Kỳ và lớn Nhật Bản.
d. Hoa Kỳ và EU là hai trung tâm có tài chính lớn nhất thế giới.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | 3 TN | 7,5% 0,75đ | |||
| 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu | 3 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
| 3. Phong trào Văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo | 2 TN | 2 TN | 10% 1đ | ||||
| 2 | TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | 1. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | 4 TN | 1 TL | 15% 1,5đ | ||
| 2. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | |||||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | CHÂU ÂU | Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | 3 TN | 3 TN | 15% 1,5đ | ||
| Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 17,5% 1,75đ | |||
| Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | 1TN | 1 TN | 5% 0,5đ | ||||
| Liên minh châu Âu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 12,5% 1,25đ | |||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA THẾ KỈ XVI | ||||||||
Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | Nhận biết | - Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu vào cuối thế kỉ V | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến Tây Âu. - Trình bày được ngành kinh tế chủ yếu trong các thành thị Tây Âu thời trung đại. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu | Nhận biết | - Trình bày được sơ lược những đặc điểm của các cuộc phát kiến địa lí: con đường và tầng lớp thực hiện hiện các cuộc phát kiế n địa lí vào thế kỉ XV. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được những quốc gia nào đóng vai trò tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lý | 1 TN | ||||||
| Vận dụng cao | - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Phong trào văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo | Nhận biết | - Nêu được người khởi xướng. - Nêu được ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. - Trình bày được điểm hạn chế lớn nhất của phong trào Cải cách tôn giáo. | 2 TN | ||||||
| CHƯƠNG 2: TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | ||||||||
| Bài 4. Trung Quốc thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm cơ bản chế độ “quân điền” dưới thời Đường - Trình bày được điểm tiến giữa chính sách đối nội của nhà Đường với nhà TầnHán | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được tuyến đường giao thương kết nối phương Đông và phương Tây được hình thành dưới thời Đường. - Giải thích được nguyên nhân Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống bảo vệ chế độ phong kiến Trung Quốc | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc. | 1 TL | ||||||
| Bài 5. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên Ấn Độ. - Giới thiệu và nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. | ||||||
| Thông hiểu | - Trình bày được khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Ấn Độ dưới thời các Vương triều Gúp-ta, Đê-li, Mô-gôn. | |||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU | ||||||||
| Bài 1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | Nhận biết | - Trình bày vị trí địa lí, hình dạng kích thước của châu Âu. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Bài 2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | Nhận biết | - Trình bày đặc điểm về số dân của châu Âu. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích đặc điểm về cơ cấu dân số của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | - Phân tích ảnh hưởng cơ cấu dân số già đến sự phát triển kinh tế - xã hội. | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | Nhận biết | - Nêu được nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm không khí của châu Âu. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích được giải pháp chống ô nhiễm không khí của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 4. Liên minh châu Âu | Nhận biết | - Nêu được vị trí của Eu trên thế giới. | 4 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích tỉ trọng trong của EU trong xuất khẩu. - Giải thích được Eu là trung tâm có tài chính lớn nhất thế giới | 3 TN | ||||||
| Vận dụng cao | Chứng minh EU là trung tâm có hính thức liên minh cao nhất trong khu vực. | 1 TL | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||