Đề thi giữa kì 1 LSĐL 7 kết nối tri thức (2) (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 7 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 kết nối tri thức (bản word)
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
| Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách | 
"
| Điểm bằng số 
 
 | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu
A. thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu.
B. chấm dứt chế độ dân chủ cổ đại ở Tây Âu.
C. thời kì đấu tranh của nô lệ bắt đầu ở Tây Âu.
D. chế độ phong kiến ở Tây Âu từng bước hình thành.
Câu 2. Đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến ở Tây Âu là gì?
A. Thường xuyên có sự trao đổi hàng hoá với bên ngoài lãnh địa.
B. Mỗi lãnh địa là một cơ sở kinh tế đóng kín, tự cấp, tự túc
C. Mỗi lãnh địa có quân đội và pháp luật riêng
D. Nông dân giữ vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 3..............................................
.............................................
.............................................
Câu 7. Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại
| A. nhà Đường. | B. nhà Hán. | C. nhà Nguyên. | D. nhà Thanh. | 
Câu 8. Thời Đường loại hình văn học phát triển nhất là
| A. Ca múa. | B. Tiểu thuyết. | C. Kịch. | D. Thơ. | 
Câu 9. Trong lịch sử phong kiến Ấn Độ, vương triều nào được coi là thời kì phát triển hoàng kim?
A. Vương triều Gúp-ta.
B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Mô-gôn.
D. Vương triều Hác-sa.
Câu 10. Chữ Phạn của Ấn Độ có ảnh hưởng đến chữ viết của các nước ở khu vực
A. Bắc Phi.
B. Đông Bắc Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Âu.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Dưới triều đại Gupta (thế kỉ IV – VI), Ấn Độ bước vào thời kì phát triển hưng thịnh, được coi là “thời kì hoàng kim” của văn hóa cổ đại Ấn Độ. Văn học, nghệ thuật, khoa học đạt nhiều thành tựu rực rỡ; đạo Hin-đu giáo và Phật giáo có ảnh hưởng sâu rộng.
Từ đầu thế kỉ XVI, triều đại Mô-gôn được thành lập, xây dựng một vương triều phong kiến hùng mạnh và để lại nhiều công trình kiến trúc đồ sộ, như lăng Ta-gia Ma-han. Tuy nhiên, từ cuối thế kỉ XVII, vương triều suy yếu, tạo điều kiện để thực dân Anh xâm nhập. Đến giữa thế kỉ XIX, Ấn Độ dần trở thành thuộc địa của Anh.”
a. Dưới triều Gupta, Ấn Độ đạt nhiều thành tựu rực rỡ về văn hóa, khoa học và nghệ thuật.
b. Triều Mô-gôn được thành lập từ đầu thế kỉ XVI và từng là một vương triều phong kiến hùng mạnh.
c. Công trình kiến trúc nổi tiếng Ta-gia Ma-han là di sản của triều đại Gupta.
d. Đến giữa thế kỉ XIX, Ấn Độ đã hoàn toàn trở thành thuộc địa của thực dân Anh.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày những nội dung cơ bản và tác động của phong trào cải cách tôn giáo.
Câu 2 (0,5 điểm): Nêu vai trò của các thành thị đối với châu Âu thời trung đại.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Phần lớn lãnh thổ Châu Âu nằm giữa các vĩ tuyến
| A. 36°B và 71°B. | B. 37°B và 71°B. | 
| C. 36°B và 72°B. | D. 37°B và 72°B. | 
Câu 2. Do lãnh thổ châu Âu có ba mặt giáp biển và đại dương nên đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành
A. nhiều đảo, quần đảo.
B. nhiều vịnh ăn sâu vào đất liền.
C. nhiều ô trũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. nhiều bán đảo, biển, vũng vịnh ăn sâu vào đất liền.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 7. Để cải thiện chất lượng không khí, biện pháp nào được sử dụng ở các thành phố châu Âu?
A. Ngăn cấm chặt phá, đốt rừng.
B. Sử dụng xe đạp, phương tiện công cộng.
C. Sử dụng túi môi trường thay thế túi ni-lon.
D. Sử dụng năng lượng mặt trời.
Câu 8. Quốc gia nào có mật độ xe đạp ghi nhận tham gia giao thông nhiều nhất ở châu Âu?
| A. Anh. | B. Đức. | C. Đan Mạch. | D. Tây Ban Nha. | 
Câu 9. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
Câu 10. Ba nước nào thuộc EU tham gia nhóm nước công nghiệp hàng đầu thế giới (G7)?
A. Pháp, Bỉ, Anh.
B. Pháp, Đức, I-ta-li-a.
C. Pháp, Thụy Điển, Tây Ban Nha.
D. Pháp, Đức, Thụy Điển.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho bảng số liệu sau:
GDP VÀ GDP/ NGƯỜI CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LỚN NĂM 2020
| EU | Hoa Kỳ | Nhật Bản | Trung Quốc | |
| GDP (tỉ USD) | 15 276 | 20 937 | 4 975 | 14 723 | 
| GDP/ người (USD/ năm) | 34 115 | 63 544 | 39 539 | 10 500 | 
(SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Lịch sử và địa lí 7 – trang 108 – NXB Giáo dục Việt Nam)
a. GDP/ người EU đứng thứ ba sau Hoa Kỳ và Nhật Bản.
b. GDP của EU chiếm tỷ trọng lớn trong tổng GDP toàn cầu.
c. GDP EU luôn đứng thứ 2 sau Hoa Kỳ và lớn Nhật Bản.
d. Hoa Kỳ và EU là hai trung tâm có tài chính lớn nhất thế giới.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày đặc điểm các khu vực địa hình của châu Âu.
Câu 2 (0,5 điểm): Nêu các giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. 
 
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
| TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
| 1 | TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | 3 TN | 7,5% 0,75đ | |||
| 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu | 3 TN | 1 TL | 17,5 % 1,75đ | ||||
| 3. Phong trào Văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo | 2 TN | 2 TN | 1 TL | 15% 1,5đ | |||
| 2 | TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | 1. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | 2 TN | 5% 0,5đ | |||
| 2. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | 2 TN | 5% 0,5đ | |||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | CHÂU ÂU | Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | 3 TN | 3 TN | 15% 1,5đ | ||
| Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 17,5% 1,75đ | |||
| Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | 1TN | 1 TN | 5% 0,5đ | ||||
| Liên minh châu Âu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 12,5% 1,25đ | |||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
 
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 
| Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 
| TỔNG | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1 | 1 | 
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng 
 | Vận dụng cao | ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA THẾ KỈ XVI | ||||||||
| Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu | Nhận biết | - Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu vào cuối thế kỉ V | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến Tây Âu. - Trình bày được ngành kinh tế chủ yếu trong các thành thị Tây Âu thời trung đại. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu | Nhận biết | - Trình bày được sơ lược những đặc điểm của các cuộc phát kiến địa lí: con đường và tầng lớp thực hiện hiện các cuộc phát kiế n địa lí vào thế kỉ XV. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được những quốc gia nào đóng vai trò tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lý | 1 TN | ||||||
| Vận dụng cao | - Nêu vai trò của các thành thị đối với châu Âu thời trung đại. | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Phong trào văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo | Nhận biết | - Nêu được người khởi xướng. - Nêu được ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. - Trình bày được điểm hạn chế lớn nhất của phong trào Cải cách tôn giáo. | 2 TN | ||||||
| Vận dụng | - Nêu những nội dung cơ bản và tác động của phong trào cải cách tôn giáo. | 1 TL | ||||||
| CHƯƠNG 2: TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | ||||||||
| Bài 4. Trung Quốc thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm cơ bản chế độ “quân điền” dưới thời Đường - Trình bày được điểm tiến giữa chính sách đối nội của nhà Đường với nhà TầnHán | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Nêu được tuyến đường giao thương kết nối phương Đông và phương Tây được hình thành dưới thời Đường. - Giải thích được nguyên nhân Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống bảo vệ chế độ phong kiến Trung Quốc | |||||||
| Vận dụng | Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc. | 1 TL | ||||||
| Bài 5. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên Ấn Độ. - Giới thiệu và nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Ấn Độ dưới thời các Vương triều Gúp-ta, Đê-li, Mô-gôn. | 1 TN | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 câu TL | 1 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | ||||||||
| CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU | ||||||||
| Bài 1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | Nhận biết | - Trình bày vị trí địa lí, hình dạng kích thước của châu Âu. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu. | 1 TL | ||||||
| Bài 2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | Nhận biết | - Trình bày đặc điểm về số dân của châu Âu. | 2 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích đặc điểm về cơ cấu dân số của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | - Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. | 1 TL | ||||||
| Bài 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | Nhận biết | - Nêu được nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm không khí của châu Âu. | 1 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích được giải pháp chống ô nhiễm không khí của châu Âu. | 1 TN | ||||||
| Vận dụng | ||||||||
| Bài 4. Liên minh châu Âu | Nhận biết | - Nêu được vị trí của Eu trên thế giới. | 4 TN | |||||
| Thông hiểu | - Phân tích tỉ trọng trong của EU trong xuất khẩu. - Giải thích được Eu là trung tâm có tài chính lớn nhất thế giới | 3 TN | ||||||
| Vận dụng cao | Chứng minh EU là trung tâm có hính thức liên minh cao nhất trong khu vực. | |||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 1 TL | 1 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 2 câu TL | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 15% | 15% | ||||
