Đề thi giữa kì 1 sinh học 11 cánh diều (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Sinh học 11 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Sinh học 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án sinh học 11 cánh diều

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

SINH HỌC 11

NĂM HỌC: 2025 - 2026

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

✂ 

Điểm bằng số

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách
  1. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)

PHẦN 1: CHỌN MỘT PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG

Câu 1. Các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật là:

  1. Thu nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất.
  2. Biến đổi các chất.
  3. Đào thải các chất ra môi trường.
  4. Điều hòa.

A. 1,2,3,4.   B. 1,2,3.      C. 2,3,4.      D. 1,3,4.

Câu 2. Nước và chất khoáng từ rễ, qua thân, lên lá theo dòng vận chuyển nào?

A. Dòng mạch rây. B. Dòng vận chuyển ngang C. Dòng mạch gỗ.       D. Thoát hơi nước.

Câu 3. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, sản phẩm của pha sáng gồm:

A. ADP, NADPH, O2.     B. ATP, NADPH, O2.      

C. Carbohydrate, CO2.    D. ATP, NADPH.

Câu 4. Trong quá trình hô hấp ở thực vật, nếu phân giải hoàn toàn một phân tử glucose thì tổng hợp được khoảng bao nhiêu ATP?

A. 40 – 42 ATP.     B. 20 – 22 ATP.     C. 36 – 38 ATP.     D. 30 – 32 ATP.

Câu 5. Hình ảnh dưới đây mô tả hình thức trao đổi khí nào

kenhhoctap

A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể.      B. Trao đổi khí qua mang.         C. Trao đổi khí qua hệ thống ống khí.       D. Trao đổi khí qua phổi.

Câu 6. Bệnh nào dưới đây là bệnh về hô hấp?

A. Viêm da. B. Viêm phổi.        C. Sỏi thận. D. Hở van tim.

Câu 7. Hệ tuần hoàn có hai dạng là

A. Hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kép.      B. Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn hở.

C. Hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn kép.     D. Hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.

Câu 8. Tim của người có mấy ngăn?

A. 3.  B. 4.  C. 2.  D. 1.

Câu 9. Ý nào sau đây thuộc về miễn dịch không đặc hiệu?

1) Da, niêm mạc    2) Sốt

3) Miễn dịch dịch thể.     4) Miễn dịch qua trung gian tế bào.

A. 1,3.         B. 1,2.         C. 3,4.         D. 2,3.

Câu 10. Miễn dịch là gì?

  1. Là cơ thể phản ứng một cách kịch liệt với môi trường xung quanh.
  2. Là khả năng cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh, đảm bảo cho cơ thể khỏe mạnh, không mắc bệnh.
  3. Là khả năng tự miễn nhiễm với mọi bệnh tật của cơ thể.
  4. Là khả năng của cơ thể cần được bổ sung các chất để chống lại tác nhân gây hại.

Câu 11. Nội môi là?

  1. Môi trường bên ngoài cơ thể được tạo bởi huyết tương, huyết thanh và hồng cầu.
  2. Là môi trường bên trong cơ thể được tạo ra bởi máu, bạch huyết và dịch mô.
  3. Là môi trường bên trong cơ thể được tạo ra bởi mao mạch, bạch huyết và dịch mô.Môi trường bên ngoài cơ thể được tạo bởi huyết tương, bạch cầu và hồng cầu.

Câu 12. Quá trình tái hấp thụ và tiết ở ống thận xảy ra theo trình tự nào sau đây?

  1. Ống lượn gần → ống lượn xa → quai Henle → ống góp.
  2. Ống lượn gần → quai Henle → ống lượn xa → ống góp.
  3. Ống lượn gần → ống lượn xa → quai Henle → ống góp.
  4. Ống lượn gần → ống lượn xa → ống góp → quai Henle.

Câu 13. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 16. Giá trị huyết áp ở các mạch máu theo chiều tăng dần là

  1. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch nhỏ → động mạch lớn.
  2. Tĩnh mạch → mao mạch → động mạch nhỏ → động mạch lớn.
  3. Động mạch lớn → động mạch nhỏ → mao mạch → tĩnh mạch.
  4. Động mạch lớn → động mạch nhỏ → Tĩnh mạch → mao mạch.

PHẦN 2: CÂU HỎI ĐÚNG SAI

Câu 1. Quan sát hình về cấu tạo ruột non và các tế bào niêm mạc ruột ở thú, cùng kiến thức đã học, biết các phát biểu bên dưới là đúng hay sai?

kenhhoctap
  1. Ruột non có nhiều nếp gấp, lông ruột và vi nhung mao, cấu trúc này tạo ra diện tích hấp thụ rất lớn.
  2. Việc hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở ruột non và một phần ở ruột già.
  3. Tại ruột non chất dinh dưỡng hấp thụ vào máu theo cơ chế chủ động và bị động.
  4. Những chất như amino acid, đường đơn, acid béo, glycerol, monoglyceride, cholesterol, vitamin, khoáng

chất và nước được hấp thụ ở ruột non.

Câu 2: .............................................

.............................................

.............................................
 

PHẦN 3: TRẢ LỜI NGẮN

Câu 1: Xét 5 cá thể thuộc các loài động vật có xương sống: Ngựa, rắn, đại bàng, hươu, ếch đồng. Có bao nhiêu cá thể thực hiện trao đổi khí qua phế nang?

Câu 2: Có bao nhiêu bộ phận tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi?

Câu 3. Khi nói về vai trò hô hấp ở thực vật, trong các ý sau, có bao nhiêu ý đúng?

  1. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng cho tế bào.
  2. Cung cấp năng lượng ATP phục vụ các hoạt động sống của tế bào.
  3. Tạo các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất.
  4. Góp phần duy trì ổn định nhiệt độ tế bào và cơ thể.

Câu 4. Ở người, bệnh “hở van tim” sẽ kèm theo những hậu quả rất nguy hiểm. Khi nói về hậu quả của bệnh này, có mấy phát biểu sau đây đúng?

kenhhoctap

Máu chảy ngược lên tâm nhĩ khiến lượng máu nuôi cơ thể không đủ.

Tim tăng nhịp đập, làm giảm thời gian nghỉ dẫn đến suy tim.

Máu chảy lên tâm nhĩ làm tăng khả năng nhận máu của tâm nhĩ khiến tim hoạt động nhanh hơn dẫn đến khả năng làm việc tăng lên.

Lượng máu đến mạch vành bị giảm làm lượng máu nuôi tim giảm làm tăng nguy cơ suy tim hoặc nhồi máu cơ tim.

TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu 1 (1,0 điểm). Giải thích sự thích nghi của thực vật C4, CAM trong điều kiện môi trường bất lợi?

Câu 2 (1,0 điểm)

a. Quan sát hình dưới đây và kể tên các thành phần tham gia vào hệ tuần hoàn máu. 

b. Tại sao huyết áp là một chỉ số quan trọng trong thăm khám sức khỏe?

kenhhoctap

Câu 3 (1,0 điểm). .............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)

MÔN: SINH HỌC 11

A. TRẮC NGHIỆM

.............................................

.............................................

.............................................
 

MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: SINH HỌC 11

Năm học: 2024 – 2025
Thời gian: 45 phút

Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận

Nhận biết: 10 câu – 40% – 4,0 điểm
Thông hiểu: 6 câu – 30% – 3,0 điểm
Vận dụng thấp: 4 câu – 20% – 2,0 điểm
Vận dụng cao: 2 câu – 10% – 1,0 điểm
Tổng: 22 câu – 100% – 10 điểm

I. MA TRẬN ĐỀ

Nội dung / Bài họcNhận biếtThông hiểuVận dụng thấpVận dụng caoTổng số câuTỉ lệ %
Khái quát trao đổi chất1 TN---15%
Trao đổi nước & khoáng1 TN-1 TL-210%
Quang hợp1 TN1 TN1 TL-315%
Hô hấp TV1 TN1 TL ngắn--210%
Dinh dưỡng & tiêu hóa ĐV1 TN1 Đ-S--210%
Hô hấp ĐV1 TN1 TN--210%
Tuần hoàn ĐV2 TN-2 TL-420%
Miễn dịch2 TN1 Đ-S--310%
Bài tiết & cân bằng nội môi1 TN-1 TL-210%

II. BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT

Nội dung / Bài họcChuẩn kiến thức – YCCĐNăng lực cần đánh giáMức độ nhận thứcSố câuHình thứcĐiểm
Khái quát trao đổi chấtNêu dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất & chuyển hóa năng lượngNhận biết kiến thức cơ bảnNhận biết1TNKQ0,25
Trao đổi nước & khoángCon đường vận chuyển nước, sự thích nghi của TV C4, CAMVận dụng kiến thức vào giải thíchNhận biết + Vận dụng1 TN + 1 TLTNKQ + TL1,25
Quang hợpSản phẩm pha sáng, vai trò G3P, ý nghĩa quang hợpGiải thích, liên hệ thực tiễnThông hiểu + Vận dụng2 TN + 1 TLTNKQ + TL1,75
Hô hấp TVSản phẩm ATP, vai trò hô hấpGiải thích vai trò chuyển hóa năng lượngNhận biết + Thông hiểu1 TN + 1 TLTNKQ + TL ngắn1,0
Dinh dưỡng & tiêu hóa ĐVTrình tự dinh dưỡng; hấp thụ ở ruột nonPhân tích cấu trúc – chức năngNhận biết + Thông hiểu1 TN + 1 Đ-STNKQ + Đ-S1,0
Hô hấp ĐVCác hình thức hô hấp; cơ chế cá thởVận dụng hình ảnh minh họaNhận biết + Thông hiểu2 TNTNKQ0,5
Tuần hoàn ĐVĐặc điểm hệ tuần hoàn, tim, huyết áp, bệnh hở van timVận dụng kiến thức vào tình huốngNhận biết + Vận dụng2 TN + 2 TLTNKQ + TL2,0
Miễn dịchMiễn dịch không đặc hiệu, khái niệm miễn dịch, sốtGiải thích cơ chế, liên hệ sức khỏeNhận biết + Thông hiểu2 TN + 1 Đ-STNKQ + Đ-S1,0
Bài tiết & cân bằng nội môiTrình tự tái hấp thụ ống thận, nguy cơ sỏi thậnVận dụng kiến thức vào sức khỏeNhận biết + Vận dụng1 TN + 1 TLTNKQ + TL1,25

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi sinh học 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay