Đề thi giữa kì 1 tin học 6 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn Tin học 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 6 sách cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..  | Mã phách | 
"
Điểm bằng số 
 
 
 
  | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bao nhiêu bit tạo thành một byte?
A. 9. B. 36. C. 32. D. 8.
Câu 2. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra. B. Bộ nhớ.
C. Thiết bị lưu trữ. D. Thiết bị vào.
Câu 3. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Kilobyte. B. Bit. C. Digit. D. Byte.
Câu 4. Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Dòng chữ trong vở là …(1)…, điều em biết khi đọc dòng chữ đó là …(2)…”
A. (1) vật mang tin, (2) thông tin. B. (1) thông tin, (2) dữ liệu.
C. (1) dữ liệu, (2) thông tin. D. (1) vật mang tin, (2) dữ liệu.
Câu 5. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất trong những đáp án sau?
A. Megabyte. B. Kilobyte. C. Gigabyte. D. Bit.
Câu 6. Khi xem bản tin dự báo thời tiết, bạn "Minh kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu.
B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.
C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu.
Câu 7. Các hoạt động xử lí thông tin gồm
A. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. B. đầu vào, đầu ra
C. mở bài, thân bài, kết bài. D. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
B. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
C. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
D. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Câu 9. Mạng máy tính gồm những thành phần nào?
A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
B. Máy tính và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 10. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A. Micro. B. Máy in.
C. Loa. D. Màn hình.
Câu 11. Bao nhiêu byte tạo thành một kilobyte?
A. 1 024. B. 8. C. 2 048. D. 64.
Câu 12. Một bit được biểu diễn bằng
A. một chữ cái. B. một kí hiệu đặc biệt.
C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì.
Câu 13. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng
A. thông tin. B. các kí tự.
C. số thập phân. D. dãy bit.
Câu 14. Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên” rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Hãy sắp xếp những việc làm cụ thể của bạn An theo thứ tự thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.
a) Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm tắt câu chuyện.
b) Bạn An nhớ nội dung câu chuyện.
c) Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên”.
d) Bạn An tóm tắt câu chuyện.
Thứ tự thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin là
A. b – d – a – c. B. c – b – d – a.
C. a – b – c – d. D. c – b – a – d.
Câu 15. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người
A. Màn hình. B. Bàn phím.
C. CPU. D. Chuột.
Câu 16. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Xử lí. B. Lưu trữ.
C. Truyền. D. Thu nhận.
Câu 17. Một mạng máy tính gồm
A. một số máy tính bàn.
B. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
C. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà.
D. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
Câu 18. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Lưu trữ. B. Truyền.
C. Xử lí. D. Thu nhận.
Câu 19. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quả trình xử lí thông tin?
A. Xử lí. B. Lưu trữ.
C. Truyền. D. Thu nhận.
Câu 20. Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Năng lực nhớ. B. Thể tích nhớ.
C. Khối lượng nhớ. D. Dung lượng nhớ.
Câu 21..............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 24. Từ BED được chuyển thành dãy bit như thế nào?
A. 01000001 01000101 01000110
B. 01000010 01000001 01000011
C. 01000010 01000101 01000100
D. 01000100 01000110 01000010
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). .............................................
.............................................
.............................................
 
 
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG  | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số  | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Thông tin và dữ liệu | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
| Xử lí thông tin | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |||||
| Lưu trữ thông tin trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Mạng máy tính | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 3,25 | |||||
| Internet | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 | 
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | 
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40%  | 4.0 điểm 40%  | 2,0 điểm 20%  | 0 điểm 0%  | 10 điểm 100 %  | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
Nội dung  | Mức độ  | Yêu cầu cần đạt  | Số câu TL/ Số câu hỏi TN  | Câu hỏi | ||
TL (số câu)  | TN (số câu)  | TL  | TN | |||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU BIỂU DIỄN THÔNG TIN VÀ LƯU TRỮ DỮ LIỆU TRONG MÁY TÍNH  | ||||||
| Bài 1. Thông tin – Thu nhận và xử lí thông tin | Nhận biết  | - Biết thông tin là gì. - Biết được thế nào là thu nhận và xử lí thông tin. - Phân biệt được thông tin với vật mang tin.  | ||||
Bài 2. Lưu trữ và trao đổi thông tin  | Nhận biết  | - Biết được thế nào là lưu trữ và trao đổi thông tin. - Biết được dữ liệu là gì. - Biết được tầm quan trọng của thông tin và trao đổi thông tin trong cuộc sống hằng ngày.  | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin. | |||||
| Bài 3. Máy tính trong hoạt động thông tin | Nhận biết  | - Biết được một vài thiết bị số thông dụng. - Biết được máy tính quan trọng như thế nào trong cuộc sống của chúng ta.  | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. | |||||
| Bài 4. Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính | Nhận biết  | - Biết được bit là gì. - Biết được mỗi kí tự, mỗi văn bản được biểu diễn như thế nào trong máy tính. - Biết được thế nào là số hoá dữ liệu.  | ||||
Bài 5. Dữ liệu trong máy tính  | Nhận biết  | - Biết máy tính dùng dãy bit biểu diễn các số trong tính toán. Biết được trong máy tính có những loại dữ liệu gì. Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin của máy tính.  | ||||
| Vận dụng | - Biết quy đổi được gần đúng các đơn vị đo lượng dữ liệu. | |||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET  | ||||||
| Bài 1. Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính | Nhận biết  | - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Giới thiệu tóm tắt được các đặc điểm và lợi ích chính của Internet. | |||||
| Bài 2. Các thành phần của mạng máy tính | Nhận biết  | - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp mạng, Switch,... | ||||
Bài 3. Mạng có dây và mạng không dây  | Nhận biết  | - Biết được Access Point là thiết bị cơ bản của mạng không dây. - Biết được cáp mạng và Switch là thiết bị cơ bản của mạng có dây.  | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. | |||||
Bài 4. Thực hành về mạng máy tính  | Nhận biết  | - Nhận biết được môi trường truyền (có dây, không dây) của một vài thiết bị mạng sử dụng. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu rõ hơn về lợi ích của mạng máy tính thông qua việc chia sẻ được một số tài nguyên mạng cụ thể. - Hiểu rõ hơn về mạng không dây thông qua việc sử dụng được một số thiết bị mạng không dây với sự hướng dẫn của giáo viên.  | |||||
| Vận dụng | - Trải nghiệm việc thực hiện thao tác với cáp xoắn. | |||||