Đề thi giữa kì 1 tin học 6 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Tin học 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 6 sách cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trước khi sang đường, theo em ta phải làm gì?
A. Quan sát xem thời tiết như thế nào.
B. Nghĩ về bài tập hôm qua trên lớp chưa làm được.
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì.
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa.
Câu 2: Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này các chữ viết trên bảng đóng vai trò là
A. thông tin. B. dữ liệu.
C. vật mang tin. D. Cả A và B.
Câu 3: Thông tin thể hiện qua
A. vật chứa dữ liệu.
B. các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
C. hiểu biết của con người về thế giới.
D. dãy bit.
Câu 4: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là
A. Byte. B. Digit. C. Kilo byte. D. Bit.
Câu 5: Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng
A. âm thanh. B. hình ảnh.
C. dãy bit. D. văn bản.
Câu 6: Phương án nào sau đây là một ví dụ về vật mang tin?
A. Cặp sách. B. Máy ghi âm.
C. Địa chỉ nhà. D. Thời gian.
Câu 7: Một bit được biểu diễn bằng
A. một chữ cái. B. một kí hiệu đặc biệt.
C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì.
Câu 8: Việc bảo mật mạng máy tính có ý nghĩa như thế nào?
A. Bảo vệ thông tin cá nhân. B. Ngăn chặn sự tấn công của hacker.
C. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 9: Lợi ích nào sau đây không phải là lợi ích của mạng máy tính?
A. Chia sẻ tài nguyên phần cứng như máy in, ổ cứng.
B. Giảm chi phí quản lý hệ thống.
C. Làm chậm tốc độ làm việc.
D. Thúc đẩy giao tiếp và hợp tác.
Câu 10: Internet là
A. một mạng máy tính lớn nhất thế giới. B. một hệ thống thư điện tử.
C. một dịch vụ tìm kiếm thông tin. D. một phần mềm duyệt web.
Câu 11: Để kết nối máy tính vào mạng Internet, ta cần có gì?
A. Modem. B. Đường truyền Internet.
C. Thẻ mạng. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. một máy tính khác. B. người quản trị mạng xã hội.
C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. người quản trị mạng máy tính.
Câu 13: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến
A. bản quyền.
B. các từ khóa liên quan đến trang web.
C. địa chỉ của trang web.
D. các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
Câu 14: Đặc điểm nổi bật nhất của Internet là
A. tính bảo mật cao. B. tính kết nối toàn cầu.
C. tính ổn định tuyệt đối. D. tính độc quyền.
Câu 15: Thông tin trên Internet có đặc điểm gì?
A. Luôn chính xác và khách quan.
B. Cập nhật thường xuyên và đa dạng.
C. Chỉ có dạng văn bản.
D. Được kiểm soát chặt chẽ bởi một tổ chức.
Câu 16: Internet hỗ trợ việc học tập như thế nào?
A. Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. B. Cho phép học trực tuyến.
C. Kết nối với các cộng đồng học tập. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 17: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 23: Số 7 được biểu diễn bằng dãy bit như thế nào?
A. 0111. B. 1010. C. 0110. D. 1110.
Câu 24: Từ FEB được chuyển thành dãy bit như thế nào?
A. 01000110 01000101 01000010
B. 01000011 01000101 01000010
C. 01000010 01000101 01000110
D. 01000110 01000001 01000011
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Thông tin là gì? Vật mang tin là gì?
b) Em hãy vẽ sơ đồ minh hoạ các bước của quá trình hoạt động thông tin.
Câu 2 (2,0 điểm). Một thẻ nhớ 2 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc MP3? Biết rằng mỗi bản nhạc MP3 có dung lượng khoảng 4 MB.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Thông tin và dữ liệu | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
| Xử lí thông tin | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |||||
| Lưu trữ thông tin trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Mạng máy tính | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 3,25 | |||||
| Internet | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU BIỂU DIỄN THÔNG TIN VÀ LƯU TRỮ DỮ LIỆU TRONG MÁY TÍNH | ||||||
| Bài 1. Thông tin – Thu nhận và xử lí thông tin | Nhận biết | - Biết thông tin là gì. - Biết được thế nào là thu nhận và xử lí thông tin. - Phân biệt được thông tin với vật mang tin. | ||||
Bài 2. Lưu trữ và trao đổi thông tin | Nhận biết | - Biết được thế nào là lưu trữ và trao đổi thông tin. - Biết được dữ liệu là gì. - Biết được tầm quan trọng của thông tin và trao đổi thông tin trong cuộc sống hằng ngày. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin. | |||||
| Bài 3. Máy tính trong hoạt động thông tin | Nhận biết | - Biết được một vài thiết bị số thông dụng. - Biết được máy tính quan trọng như thế nào trong cuộc sống của chúng ta. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. | |||||
| Bài 4. Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính | Nhận biết | - Biết được bit là gì. - Biết được mỗi kí tự, mỗi văn bản được biểu diễn như thế nào trong máy tính. - Biết được thế nào là số hoá dữ liệu. | ||||
Bài 5. Dữ liệu trong máy tính | Nhận biết | - Biết máy tính dùng dãy bit biểu diễn các số trong tính toán. Biết được trong máy tính có những loại dữ liệu gì. Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin của máy tính. | ||||
| Vận dụng | - Biết quy đổi được gần đúng các đơn vị đo lượng dữ liệu. | |||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||
| Bài 1. Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Giới thiệu tóm tắt được các đặc điểm và lợi ích chính của Internet. | |||||
| Bài 2. Các thành phần của mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp mạng, Switch,... | ||||
Bài 3. Mạng có dây và mạng không dây | Nhận biết | - Biết được Access Point là thiết bị cơ bản của mạng không dây. - Biết được cáp mạng và Switch là thiết bị cơ bản của mạng có dây. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. | |||||
Bài 4. Thực hành về mạng máy tính | Nhận biết | - Nhận biết được môi trường truyền (có dây, không dây) của một vài thiết bị mạng sử dụng. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu rõ hơn về lợi ích của mạng máy tính thông qua việc chia sẻ được một số tài nguyên mạng cụ thể. - Hiểu rõ hơn về mạng không dây thông qua việc sử dụng được một số thiết bị mạng không dây với sự hướng dẫn của giáo viên. | |||||
| Vận dụng | - Trải nghiệm việc thực hiện thao tác với cáp xoắn. | |||||