Đề thi giữa kì 1 tin học 6 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Tin học 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 6 sách cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nội dung của bức thư tay mà em đọc được là
A. Vật mang tin. B. Thông tin.
C. Thiết bị ra. D. Dữ liệu thô.
Câu 2: Một byte bằng bao nhiêu bit?
A. 10. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 3: Thông tin thể hiện qua
A. các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. B. dãy bit.
C. hiểu biết của con người về thế giới. D. vật chứa dữ liệu.
Câu 4: Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng
A. âm thanh. B. hình ảnh.
C. dãy bit. D. văn bản.
Câu 5: Từ hình ảnh quảng cáo phim dưới đây em biết được thông tin gì?

A. Nội dung phim. B. Giá vé xem phim.
C. Ngày bắt đầu chiếu phim. D. Ngày kết thúc chiếu phim.
Câu 6: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người
A. CPU. B. Bàn phím. C. Màn hình. D. Chuột.
Câu 7: Việc bảo mật mạng máy tính có ý nghĩa như thế nào?
A. Bảo vệ thông tin cá nhân.
B. Ngăn chặn sự tấn công của hacker.
C. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 8: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là
A. Byte. B. Digit. C. Kilo byte. D. Bit.
Câu 9: Internet là
A. một mạng máy tính lớn nhất thế giới.
C. một dịch vụ tìm kiếm thông tin.
B. một hệ thống thư điện tử.
D. một phần mềm duyệt web.
Câu 10: Để kết nối máy tính vào mạng Internet, ta cần có gì?
A. Modem. B. Đường truyền Internet.
C. Thẻ mạng. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. một máy tính khác. B. người quản trị mạng xã hội.
C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. người quản trị mạng máy tính.
Câu 12: Lợi ích nào sau đây không phải là lợi ích của mạng máy tính?
A. Chia sẻ tài nguyên phần cứng như máy in, ở cứng.
B. Giảm chi phí quản lý hệ thống.
C. Làm chậm tốc độ làm việc.
D. Thúc đẩy giao tiếp và hợp tác.
Câu 13: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề
A. bản quyền.
B. các từ khóa liên quan đến trang web.
C. địa chỉ của trang web.
D. các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
Câu 14: Vai trò của thiết bị ra là
A. thu nhận thông tin. B. xử lí thông tin.
C. lưu trữ thông tin. D. truyền hoặc chia sẻ thông tin.
Câu 15: Thông tin trên Internet có đặc điểm gì?
A. Luôn chính xác và khách quan.
B. Cập nhật thường xuyên và đa dạng.
C. Chỉ có dạng văn bản.
D. Được kiểm soát chặt chẽ bởi một tổ chức.
Câu 16:.............................................
.............................................
.............................................
Câu 22. Phương án nào sau đây là thiết bị vào?
A. Máy in. B. Bàn phím. C. Thẻ nhớ. D. USB.
Câu 23. Kí tự A được biểu diễn bằng dãy bit như thế nào?
A. 0111. B. 1010. C. 0110. D. 1110.
Câu 24. Âm thanh nốt Sol (rung 392 lần/giây) được biểu diễn thành dãy bit như thế nào?
A. 01000001 B. 01000010
C. 01000011 D. 01000100
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Em hãy nêu khái niệm lưu trữ thông tin, dữ liệu và trao đổi thông tin
b) Em hãy vẽ sơ đồ minh hoạ các bước của quá trình hoạt động thông tin.
Câu 2 (2,0 điểm). Một thẻ nhớ 8 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc MP3? Biết rằng mỗi bản nhạc MP3 có dung lượng khoảng 3 MB.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Thông tin và dữ liệu | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
| Xử lí thông tin | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |||||
| Lưu trữ thông tin trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Mạng máy tính | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 3,25 | |||||
| Internet | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU BIỂU DIỄN THÔNG TIN VÀ LƯU TRỮ DỮ LIỆU TRONG MÁY TÍNH | ||||||
| Bài 1. Thông tin – Thu nhận và xử lí thông tin | Nhận biết | - Biết thông tin là gì. - Biết được thế nào là thu nhận và xử lí thông tin. - Phân biệt được thông tin với vật mang tin. | ||||
Bài 2. Lưu trữ và trao đổi thông tin | Nhận biết | - Biết được thế nào là lưu trữ và trao đổi thông tin. - Biết được dữ liệu là gì. - Biết được tầm quan trọng của thông tin và trao đổi thông tin trong cuộc sống hằng ngày. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin. | |||||
| Bài 3. Máy tính trong hoạt động thông tin | Nhận biết | - Biết được một vài thiết bị số thông dụng. - Biết được máy tính quan trọng như thế nào trong cuộc sống của chúng ta. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. | |||||
| Bài 4. Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính | Nhận biết | - Biết được bit là gì. - Biết được mỗi kí tự, mỗi văn bản được biểu diễn như thế nào trong máy tính. - Biết được thế nào là số hoá dữ liệu. | ||||
Bài 5. Dữ liệu trong máy tính | Nhận biết | - Biết máy tính dùng dãy bit biểu diễn các số trong tính toán. Biết được trong máy tính có những loại dữ liệu gì. Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin của máy tính. | ||||
| Vận dụng | - Biết quy đổi được gần đúng các đơn vị đo lượng dữ liệu. | |||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||
| Bài 1. Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Giới thiệu tóm tắt được các đặc điểm và lợi ích chính của Internet. | |||||
| Bài 2. Các thành phần của mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp mạng, Switch,... | ||||
Bài 3. Mạng có dây và mạng không dây | Nhận biết | - Biết được Access Point là thiết bị cơ bản của mạng không dây. - Biết được cáp mạng và Switch là thiết bị cơ bản của mạng có dây. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. | |||||
Bài 4. Thực hành về mạng máy tính | Nhận biết | - Nhận biết được môi trường truyền (có dây, không dây) của một vài thiết bị mạng sử dụng. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu rõ hơn về lợi ích của mạng máy tính thông qua việc chia sẻ được một số tài nguyên mạng cụ thể. - Hiểu rõ hơn về mạng không dây thông qua việc sử dụng được một số thiết bị mạng không dây với sự hướng dẫn của giáo viên. | |||||
| Vận dụng | - Trải nghiệm việc thực hiện thao tác với cáp xoắn. | |||||