Đề thi giữa kì 1 tin học 6 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Tin học 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 6 sách cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..  | Mã phách | 
"
Điểm bằng số 
 
 
 
  | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Công cụ nào sau đây không là vật mang tin?
A. Xô, chậu. B. Thẻ nhớ. C. Cuộn phim D. Giấy.
Câu 2. Bạn Khoa vẽ biểu đồ trên giấy như sau:

Theo em tờ giấy của bạn Khoa đóng vai trò là gì?
A. Vật mang tin. B. Thông tin.
C. Dữ liệu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị,
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 5. Dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính gọi là gì?
A. Dữ liệu được lưu trữ. B. Thông tin vào.
C. Thông tin ra. D. Thông tin máy tính.
Câu 6. Thông tin dạng âm thanh là thông tin nào bên dưới đây?
A. Tiếng chim hót. B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn cùng đi học.
Câu 7. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là
A. digit. B. byte. C. kilobyte. D. bit.
Câu 8. Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. một nghìn byte. B. một triệu byte.
C. một tỉ byte. D. một nghìn tỉ byte.
Câu 9. Một bit được biểu diễn bằng
A. chữ số bất kì. B. một chữ cái.
C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. một kí hiệu đặc biệt.
Câu 10. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì
A. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
B. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.
C. dãy bit đáng tin cậy hơn.
D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 11. Dữ liệu dân số của các quốc gia được thể hiện dưới dạng gì?
A. Chữ. B. Số. C. Hình ảnh. D. Âm thanh.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
B. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
C. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
Câu 13. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giám chỉ phí khi dùng chung phần cứng.
B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 14. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ
A. máy in. B. máy quét.
C. bàn phím và chuột. D. dữ liệu.
Câu 15. .............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 21. Phát biểu nào sau đây nêu sai đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 22. Hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin sẽ biến đổi thông tin ban đầu thành thông tin mới?
A. Xử lí thông tin. B. Lưu trữ thông tin.
C. Truyền thông tin. D. Thu nhận thông tin.
Câu 23. Số 12 được biểu diễn bằng dãy bit như thế nào?
A. 1010. B. 1001. C. 1100. D. 1101.
Câu 24. Từ CAFE được chuyển thành dãy bit như thế nào?
A. 01000001 01000001 01000110 01000101
B. 01000010 01000100 01000110 01000101
C. 01000110 01000101 01000001 01000001
D. 01000011 01000110 01000100 01000101
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Mạng LAN là gì?
b) Mạng máy tính gồm những thành phần chính nào?
Câu 2 (2,0 điểm). Một thẻ nhớ 4 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc MP3? Biết rằng mỗi bản nhạc MP3 có dung lượng khoảng 3 MB.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
        
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG  | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số  | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Thông tin và dữ liệu | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
| Xử lí thông tin | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |||||
| Lưu trữ thông tin trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Mạng máy tính | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 3,25 | |||||
| Internet | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 | 
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | 
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40%  | 4.0 điểm 40%  | 2,0 điểm 20%  | 0 điểm 0%  | 10 điểm 100 %  | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - CÁNH DIỀU
Nội dung  | Mức độ  | Yêu cầu cần đạt  | Số câu TL/ Số câu hỏi TN  | Câu hỏi | ||
TL (số câu)  | TN (số câu)  | TL  | TN | |||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU BIỂU DIỄN THÔNG TIN VÀ LƯU TRỮ DỮ LIỆU TRONG MÁY TÍNH  | ||||||
| Bài 1. Thông tin – Thu nhận và xử lí thông tin | Nhận biết  | - Biết thông tin là gì. - Biết được thế nào là thu nhận và xử lí thông tin. - Phân biệt được thông tin với vật mang tin.  | ||||
Bài 2. Lưu trữ và trao đổi thông tin  | Nhận biết  | - Biết được thế nào là lưu trữ và trao đổi thông tin. - Biết được dữ liệu là gì. - Biết được tầm quan trọng của thông tin và trao đổi thông tin trong cuộc sống hằng ngày.  | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin. | |||||
| Bài 3. Máy tính trong hoạt động thông tin | Nhận biết  | - Biết được một vài thiết bị số thông dụng. - Biết được máy tính quan trọng như thế nào trong cuộc sống của chúng ta.  | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. | |||||
| Bài 4. Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính | Nhận biết  | - Biết được bit là gì. - Biết được mỗi kí tự, mỗi văn bản được biểu diễn như thế nào trong máy tính. - Biết được thế nào là số hoá dữ liệu.  | ||||
Bài 5. Dữ liệu trong máy tính  | Nhận biết  | - Biết máy tính dùng dãy bit biểu diễn các số trong tính toán. Biết được trong máy tính có những loại dữ liệu gì. Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin của máy tính.  | ||||
| Vận dụng | - Biết quy đổi được gần đúng các đơn vị đo lượng dữ liệu. | |||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET  | ||||||
| Bài 1. Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính | Nhận biết  | - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Giới thiệu tóm tắt được các đặc điểm và lợi ích chính của Internet. | |||||
| Bài 2. Các thành phần của mạng máy tính | Nhận biết  | - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp mạng, Switch,... | ||||
Bài 3. Mạng có dây và mạng không dây  | Nhận biết  | - Biết được Access Point là thiết bị cơ bản của mạng không dây. - Biết được cáp mạng và Switch là thiết bị cơ bản của mạng có dây.  | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. | |||||
Bài 4. Thực hành về mạng máy tính  | Nhận biết  | - Nhận biết được môi trường truyền (có dây, không dây) của một vài thiết bị mạng sử dụng. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu rõ hơn về lợi ích của mạng máy tính thông qua việc chia sẻ được một số tài nguyên mạng cụ thể. - Hiểu rõ hơn về mạng không dây thông qua việc sử dụng được một số thiết bị mạng không dây với sự hướng dẫn của giáo viên.  | |||||
| Vận dụng | - Trải nghiệm việc thực hiện thao tác với cáp xoắn. | |||||